Look and color.

Look and color.

Think! Add more food to the mind map.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Fruit: mango, strawberry, dragon fruit,...
(Hoa quả: xoài, dâu tây, thanh long...)
- Vegetables: cucumber, tomato, spinach....
(Rau cú: dưa chuột, cà chua, rau chân vịt,...)
- Grains: corn, oats, brown rice,...
(Ngũ cốc: ngô, yến mạch, gạo lứt...)
- Dairy: cream cheese, fermented,...
(Chế phẩm từ sữa:kem phô mai, các chế phẩm từ sữa lên men...)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Complete the mind map about healthy foods.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Fruit: apple, orange, grape,…
(Hoa quả: táo, cam, nho,…)
- Vegetables: potato, cauliflower, onion,…
(Rau cú: khoai tây, súp lơ, hành tây,…)
- Grains: rice, cereal, bread,…
(Ngũ cốc: gạo, ngũ cốc, bánh mì,…)
- Dairy: milk, yogurt, cheese,…
(Chế phẩm từ sữa: sữa, sữa chua, phô mai…)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and read.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Nhóm thức ăn
Ngũ cốc: Thực phẩm làm từ gạo hoặc các loại ngũ cốc khác là thực phẩm ngũ cốc. Bánh mì, mì và ngũ cốc ăn sáng đều được làm từ ngũ cốc.
Chế phẩm từ sữa: Sữa, sữa chua và phô mai là chế phẩm từ sữa. Chế phẩm từ sữa giúp xương và răng của bạn chắc khỏe.
Thịt và cá: Thịt và cá cũng rất quan trọng. Nếu không ăn thịt, bạn cần trứng và thực phẩm thực vật như các loại hạt và đậu.
Trái cây và rau quả: Trái cây và rau quả giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh và giúp bạn giữ gìn sức khỏe.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen, point and repeat.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiFruit (n): Hoa quả/ trái cây
Vegetables (n): Rau củ
Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc
Cheese (n): Phô mai
Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)