a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
b. In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage.
(Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với một số đồ: va-li, ba lô và hành lý.)
I have a red backpack. (Tôi có một ba lô đỏ.)
I have a small suitcase. (Tôi có một va-li nhỏ.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI have heavy luggage. (Tôi có hành lý khá nặng.)
I have a big suitcase. (Tôi có một va-li to.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing?
(Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
1. They are going on holiday.
(Họ đang đi nghỉ mát.)
2. They are returning home after their holiday.
(Họ đang trở về nhà sau kỳ nghỉ.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. They are going on holiday.
(Họ đang đi nghỉ mát.)
Thông tin: Okay, let's go! I want to start on our holiday.
(Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Jenny has a small________ bag.
2. Lisa and Jake are in the________.
3. Jake has a new_______ suitcase.
4. Jenny and Fred's ________are in Fred's bag.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Jenny has a small purple bag.
(Jenny có một chiếc túi nhỏ màu tím.)
2. Lisa and Jake are in the bathroom.
(Lisa và Jake đang ở trong phòng tắm.)
3. Jake has a new orange suitcase.
(Jake có một chiếc vali màu cam mới.)
4. Jenny and Fred's passports are in Fred's bag.
(Hộ chiếu của Jenny và Fred nằm trong túi của Fred.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why?
(Theo cặp: Loại hành lý nào bạn thích mang đi du lịch? Tại sao?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What type of luggage do you like to travel with? Why?
(Loại hành lý nào bạn thích mang đi du lịch? Tại sao?)
B: I like a large suitcase because I can bring some things.
(Tôi thích va-li to vì tôi có thể mang được nhiều đồ.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Asking for confirmation
(Hỏi sự xác nhận)
To confirm what somebody says, ask:
(Để xác nhận điều ai đó nói, hãy hỏi)
Did you say ("a large suitcase")?
(Bạn nói là "một cái vali to" á?)
Was that ("dark blue")?
(Nó có "màu xanh đậm à"?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: Is that your suitcase?
(Kia là va-li của bạn phải không?)
Boy: No, it isn't. Mine is dark blue.
(Không. Cái của tôi là màu xanh dương đậm.)
b. Fill in the blanks with the correct order of adjectives.
(Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
2. He wants to buy a _________suitcase. (new/ orange/ large)
3. Mine is a ________bag. (dark blue/ small/ new)
4. She's carrying a________ backpack. (small/ brown/ old)
5. I have a________ suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)
6. Mine is the __________handbag. (old/ yellow/ small)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He's wearing a large white T-shirt.
(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông trắng rộng.)
2. He wants to buy a large new orange suitcase.
(Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.)
3. Mine is a small new dark blue bag.
(Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.)
4. She's carrying a small old brown backpack.
(Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.)
5. I have a medium-sized old dark red suitcase.
(Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.)
6. Mine is the small old yellow handbag.
(Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation.
(Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu chính xác để hoàn thành hội thoại.)
Ben: Is this yours?
Jill: No. (1) Mine is light brown. Can you see Jane's luggage?
Ben: Is this blue backpack (2)_______?
Jill: No. She has a dark blue backpack.
Ben: Do you have our passports?
Jill: Yes, I have (3)_____ in my bag. Don't worry.
Ben: What color is your sister's suitcase?
Jill: (4)_____is orange.
Ben: Whose orange bag is this?
Jill: It's got my name on it, so it's (5)_______.
Ben: This suitcase has Lisa and Jake's names on it, so it must be (6)_____.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
1. Mine 2. hers 3. ours 4. Hers 5. mine 6. theirs Ben: Is this yours?
Jill: No. (1) Mine is light brown. Can you see Jane's luggage?
Ben: Is this blue backpack (2) hers?
Jill: No. She has a dark blue backpack.
Ben: Do you have our passports?
Jill: Yes, I have (3) ours in my bag. Don't worry.
Ben: What color is your sister's suitcase?
Jill: (4) Hers is orange.
Ben: Whose orange bag is this?
Jill: It's got my name on it, so it's (5) mine.
Ben: This suitcase has Lisa and Jake's names on it, so it must be (6) theirs.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
d. In pairs: Ask your partner about the luggage. Use the prompts.
(Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về hành lý sử dụng gợi ý.)
a. light/ suitcase/ large/ blue/ old (sáng/ va-li/ rộng/ xanh/ cũ)
b. backpack/ new/ small/ red/ dark (ba lô/ mới/ nhỏ/ đỏ/ xám)
Is this yours? (Đây có phải của bạn không?)
No, mine is... (Không, của tôi là...)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Is this light blue suitcase yours?
(Va-li màu xanh dương nhạt có phải của bạn không?)
B: No, mine is an old large blue suitcase.
(Không, của tôi là một va-li cũ rộng màu xanh dương.)
A: Is this old red backpack yours?
(Ba lô cũ màu đỏ có phải của bạn không?)
B: No, mine is a new small dark red backpack.
(Không, của tôi là một ba lô nhỏ, mới màu đỏ sẫm.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)