HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm. Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là
Một người mắt bình thường có Đ= 25 cm, dùng kính hiển vi có G∞= 200 để quan sát một vật nhỏ có chiều dài 2 μm. Góc trông ảnh qua kính khi ngắm chừng ở vô cực là
Một kính hiển vi gồm vật kính có f1= 6 mm và thị kính có f2= 25 mm. Đặt vật AB vuông góc với trục chính, cách vật kính 6,2 mm và điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1= 1 cm) và thị kính O2 (f2= 5 cm). Khoảng cách O1O2= 20 cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1= 1 cm) và thị kính O2 (f2= 5 cm). Khoảng cách O1O2= 20 cm. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
Độ dài quang học của kính hiển vi
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng