Rearrange.

a / this / monkey / is / .

Is this a monkey.This is monkey a.This is a monkey.A monkey this is.Hướng dẫn giải:

Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:

This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)

Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.

Dịch nghĩa: Đây là một con khỉ.