Find the mistake.

Hello, this it my cat. I like cats.

HelloitcatcatsHướng dẫn giải:

Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:

This is + my + tên con vật (số ít). (Đây là ... của tớ.)

Xét các đáp án, ta thấy B. it là từ sai.

Sửa: it → is

Dịch nghĩa: Xin chào, đây là chú mèo của tớ. Tớ thích mèo.