Nội dung lý thuyết
|
|
Nối. Viết những từ trong hộp vào cạnh những bức hình.
play the piano skateboard swim sing drive play the guitar play the drums paint |
a. _______ b. _______ c. _______
d. _______ e. _______ f. _______
g. _______ h. _______
Hướng dẫn:
a. paint (vẽ tranh) b. play the piano (chơi đàn pi-a-nô) c. sing (ca hát)
d. swim (bơi lội) e. play the guitar (chơi đàn ghi-ta) f. play the drums (chơi trống)
g. drive (lái xe) h. skateboard (trượt ván)
Bạn có thể / không thể làm gì? Đưa những khả năng từ Hoạt động 1 vào cột đúng.
I CAN | I CAN'T |
|
|
Kết hợp những câu sau thành một. Dùng "and" hoặc "but".
Example: I can swim. I can't drive. => I can swim, but I can't drive.
a. Roger can cook. Debbie can, too.
b. Pham can't sing. She can play the drum.
c. I can sing. I can paint.
d. Steve can draw. He can play the guitar.
e. My mom can surf. She can't ski.
f. I usually goes to bed after 9 p.m.
Hướng dẫn:
a. Roger can cook and Debbie can, too. (Roger có thể nấu ăn và Debbie cũng có thể.)
b. Pham can't sing but she can play the drum. (Pham không thể hát nhưng bạn ấy có thể chơi trống.)
c. I can sing and paint. (Mình có thể hát và vẽ tranh.)
d. Steve can draw and play the guitar. (Steve có thể vẽ tranh và chơi ghi-ta.)
e. My mom can surf, but she can't ski. (Mẹ mình có thể lướt sóng, nhưng trượt tuyết thì không.)
Dùng những ý tưởng từ Hoạt động 2 để viết về những gì bạn có thể và không thể làm. Dùng "and" và "but".
Hướng dẫn:
I can sing, but I can't swim. (Mình có thể hát, nhưng mình không thể bơi.)
I can dance and I can play the guitar. (Mình có thể nhảy và mình cũng có thể chơi đàn piano.)
Dán nhãn các hình sau bằng những từ trong hộp.
dance do magic tricks juggle throw a ball |
1. _______ | 2. _______ | 3. _______ | 4. _______ |
Hướng dẫn:
1. do magic tricks (làm ảo thuật) 2. dance (nhảy múa)
3. throw a ball (ném bóng) 4. juggle (tung hứng)
Trả lời những câu hỏi, và sau đó hỏi bạn cùng học. Khoanh vào những câu trả lời đó.
| You | Your partner |
1. Can you juggle? | Yes No | Yes No |
2. Can you do magic tricks? | Yes No | Yes No |
3. Can you dance? | Yes No | Yes No |
4. Can you throw a ball? | Yes No | Yes No |
Hướng dẫn:
I can dance, but my partner can't. (Mình có thể nhảy nhưng bạn của mình thì không.)
Hoàn thiện những câu sau dùng ''can'' hoặc ''can't''.
Most jugglers can throw balls in the air, but they 1. _______ roll balls over their body. Jugglers who 2. _______ roll balls over their bodies are called contact jugglers. Okotanpe is a contact juggler, and 3. _______ juggle very well. He 4. _______ also dance, do magic tricks, and throw balls in the air - all at the same time.
Hướng dẫn:
1. can 2. can 3. can 4. can
Most jugglers can throw balls in the air, but they can roll balls over their body. Jugglers who can roll balls over their bodies are called contact jugglers. Okotanpe is a contact juggler, and can juggle very well. He can also dance, do magic tricks, and throw balls in the air - all at the same time.
(Hầu hết những người tung hứng có thể ném bóng lên không trung, nhưng họ cũng còn có thể lăn bóng trên cơ thể. Những người tung hứng có thể lăn bóng trên cơ thể của họ được gọi là người tung hứng tiếp xúc. Okotanpe là một người tung hứng tiếp xúc, và có thể tung hứng rất tốt. Anh ấy cũng có thể nhảy, làm các trò ảo thuật và ném bóng lên không trung - tất cả cùng một lúc.)
Thảo luận với bạn. Sau đó tạo câu so sánh những điều mà bạn ấy có thể và không thể làm.
Example: My partner can juggle, but he can't skateboard.
(Bạn của mình có thể tung hứng, nhưng bạn ấy lại chẳng thể trượt ván.)