Nội dung lý thuyết
| |
Problems | Solutions |
Suy nghĩ về một số vấn đề môi trường trong khu phố của bạn.
Hướng dẫn:
Air pollution is one of the most noticeable ecological issues in my hometown. There is usually dense fog and smoke. Besides, exhaust fumes from many kinds of vehicles always make me irritated.
(Ô nhiễm không khí là một trong những vấn đề sinh thái đáng chú ý nhất ở quê mình. Thường có sương mù và khói dày đặc. Bên cạnh đó, khói thải từ nhiều loại phương tiện luôn khiến mình khó chịu.)
Thảo luận và tìm câu trả lời cho các câu hỏi.
Hướng dẫn:
What I want to do to solve the problems | How I am going to do them | |
Air pollution |
(Giảm số lượng chuyến đi mình thực hiện trên ô tô của bố mình)
(Giảm hoặc loại bỏ việc sử dụng lò sưởi và bếp củi)
(Tránh đốt lá cây, rác và các vật liệu khác)
|
(Sử dụng giao thông công cộng để đến trường)
(Sử dụng bếp điện thay thế)
(Trồng nhiều cây hơn) |
Water pollution |
(Giảm rác thải ở sông hồ) |
(Nhặt rác và vứt vào thùng rác)
(Không xả rác ở sông hồ) |
Trình bày những vấn đề và giải pháp khắc phục vấn đề đó trước lớp của bạn.
Now I can... (Bây giờ, mình có thể ...) | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ ✔ |
(sử dụng các từ liên quan đến hoạt động cộng đồng.)
(phát âm các âm /t/, /d/ và /ɪd/ một cách chính xác.)
(sử dụng thì quá khứ đơn.)
(nói lời khen ngợi.)
(đọc về các hoạt động cộng đồng tại một trường học.)
(nói về lý do tại sao học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng khác nhau.)
(nghe về một số hoạt động cộng đồng và lợi ích của chúng.)
(viết email về các hoạt động cộng đồng mà mình đã làm vào mùa hè năm ngoái.) |