PROJECT

Nội dung lý thuyết

Unit 3: COMMUNITY SERVICE

PROJECT

OUR GREEN NEIGHBOURHOOD

 

 

 

Problems

Solutions

Work in groups.

1. Think about some environmental problems in your neighbourhood.

Suy nghĩ về một số vấn đề môi trường trong khu phố của bạn.

Hướng dẫn:

Air pollution is one of the most noticeable ecological issues in my hometown. There is usually dense fog and smoke. Besides, exhaust fumes from many kinds of vehicles always make me irritated.

(Ô nhiễm không khí là một trong những vấn đề sinh thái đáng chú ý nhất ở quê mình. Thường có sương mù và khói dày đặc. Bên cạnh đó, khói thải từ nhiều loại phương tiện luôn khiến mình khó chịu.)

2. Discuss and find the answers to the questions.

Thảo luận và tìm câu trả lời cho các câu hỏi.

  • What problems can you find? (Bạn có thể thấy những vấn đề gì?)
  • What do you want to do to solve the problems? (Bạn muốn làm gì để giải quyết vấn đề đó?)
  • How are you going to do them? (Bạn sẽ thực hiện giải quyết vấn đề chúng như thế nào?)

Hướng dẫn:

 
What I want to do to solve the problems
How I am going to do them
Air pollution
  • Reduce the number of trips I take in my father's car 

(Giảm số lượng chuyến đi mình thực hiện trên ô tô của bố mình)

  • Reduce or eliminate fireplace and wood stove use 

(Giảm hoặc loại bỏ việc sử dụng lò sưởi và bếp củi)

  • Avoid burning leaves, trash, and other materials

(Tránh đốt lá cây, rác và các vật liệu khác)

 

  • Use public transportation to go to school

(Sử dụng giao thông công cộng để đến trường)

  • Use electric stoves instead 

(Sử dụng bếp điện thay thế)

  • Plant more trees

(Trồng nhiều cây hơn)

Water pollution
  • Reduce the waste in rivers and lakes

(Giảm rác thải ở sông hồ)

  • Pick up litter and throw it away in a garbage can

(Nhặt rác và vứt vào thùng rác)

  • Do not litter in rivers or lakes

(Không xả rác ở sông hồ)

3. Present them to your class. 

Trình bày những vấn đề và giải pháp khắc phục vấn đề đó trước lớp của bạn.

Now I can... (Bây giờ, mình có thể ...)

  ✔ ✔

✔ ✔ ✔
  • use the words related to community activities.

(sử dụng các từ liên quan đến hoạt động cộng đồng.)

  • pronounce the sounds /t/, /d/, and /ɪd/ correctly.

(phát âm các âm /t/, /d/ và /ɪd/ một cách chính xác.)

  • use the past simple.

(sử dụng thì quá khứ đơn.)

  • give compliments.

(nói lời khen ngợi.)

  • read about community activities at a school.

(đọc về các hoạt động cộng đồng tại một trường học.)

  • talk about the reasons why students join different community activities.

(nói về lý do tại sao học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng khác nhau.)

  • listen to a talk about some community activities and their benefits.

(nghe về một số hoạt động cộng đồng và lợi ích của chúng.)

  • write an email about community activities I did last summer.

(viết email về các hoạt động cộng đồng mà mình đã làm vào mùa hè năm ngoái.)