Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Lắng nghe lời các bạn học sinh sau nói. Những loại trái cây nào họ thích? Điền vào cột Like.
Name | Like | Don't like |
Dino | apples |
|
Sophie |
|
|
Teresa |
|
|
Peter |
| oranges |
Hướng dẫn:
➤ Dino likes apples. (Dino thích táo.)
➤ Sophie likes grapes. (Sophie thích nho.)
➤ Teresa likes strawberries. (Teresa thích dâu tây.)
➤ Peter likes strawberries. (Peter thích dâu tây.)
Nghe. Những loại trái cây nào các bạn ấy không thích? Điền vào cột Không thích.
Hướng dẫn:
➤ Dino does not like mangos. (Dino không thích xoài.)
➤ Sophie does not like apples. (Sophie không thích táo.)
➤ Teresa does not like grapes. (Teresa không thích nho.)
➤ Peter does not like oranges. (Peter không thích cam.)
Nói chuyện với bạn cùng học. Những loại thức ăn nào bạn thích? Những loại thức ăn nào bạn không thích?
Student A: I like apples, but I don't like carrots. (Mình thích táo, nhưng mình không thích cà rốt.)
Student B: I like fruit, but I don't like vegetables. (Mình thích trái cây, nhưng mình không thích rau.)