Hoa’s family !

Nội dung lý thuyết

Unit 3 : At home - Hoa’s family !

1.  Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể

- Biết được công việc của một người làm nghề giáo viên, y tá…là gì và nơi làm việc .

- Đọc  đoạn văn kể về công việc và trả lời câu hỏi

- Nói về công việc của ai đó

- Nghe lấy thông tin về công việc của ai đó

- Cách dùng câu so sánh để tả căn hộ

- Đọc, hiểu đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi 

2. Kĩ năng luyện tập:

- Ôn thời hiện tại đơn để nói về công việc và nơi làm việc

- Luyện kĩ năng đọc hiểu

- Ngữ pháp: Ôn lại thời hiện tại đơn

- Luyện kĩ năng nghe để lấy thông tin

- Luyện kĩ năng đọc, hiểu

- Giới thiệu, ôn lại các tính từ so sánh 

3. Ngôn ngữ cơ bản:

- Từ mới: farm (n),journalist (n), newspaper (n), sick (a), primary school (n), to raise cattle (v), to take care of ,

- Cấu trúc câu: Câu hỏi nghề ngiệp:

+ What do you do? What is your job?

+ I’m a farmer. I grow vegestables and raise cattle

+ What does she do?

+ She is a nurse. She takes care of sick children.

- Câu hỏi nơi làm việc:

+ Where do you/ does she work?

+ I work on the farm/ She works in a hospital.

- Ôn thời hiện tại đơn                      

- Thành ngữ được sử dụng: write for, from………till, elder brother

- Từ mới: high school, magazine, Tom, Susan, Bill

- Cấu trúc câu: He is+ nghề nghiệp. He is + tuổi. He works + nơi làm việc

- Từ mới:

- Cấu trúc câu: Câu so sánh với: tính từ ngắn (ôn lain ) bigger, smaller, better than…..

                        Câu so sánh với tính từ dài: (Giới thiệu) more expensive, 

                        Câu so sánh tuyệt đối: the best, the most suitable, the newest, the cheapest,

- Thành ngữ được sử dụng 

4. Kiến thức cần đạt :

+ Đạt chuẩn: Dùng thời hiện tại đơn để:

- Hỏi và đáp về nghề nghiệp của người trong gia đình Hoa và Lan.

- Kể về công việc, nơi làm việc của bố mẹ mình

+ Nâng cao:                             -

+ Đạt chuẩn: 

- Hiểu được công việc của một số nghề (B3)

- Nghe được các thông tin về Tên, tuổi, nghề và nơi làm việc

- Viết lại dưới dạng hoàn thành câu:

E.g:a, He is…………….He is…………………He………………..a………… He works………………school.

       b, Her name…………. She…………………. She is…………….. She writes……………………..

       c, Bill…………… He……………….. He………………….in a…………………

+ Nâng cao:                   

+ Đạt chuẩn:         

- Nhận dạng được các tính từ so sánh trong bài, hiểu được ý nghĩa của các từ đó trong câu    

- Viết được câu so sánh với một vài tính từ so sánh đó

- Đọc , hiểu nôi dung phần A5 và trả lời câu hỏi

+ Nâng cao:

- Viết các câu miêu tả các căn hộ dưới dạng so sánh