Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácBài toán đốt cháy hợp chất hữu cơ:
CxHyOzNt + (x + y/4 – z/2)O2 \(\rightarrow\)xCO2 + t/2N2 + y/2H2O
a (mol) ax t/2.a y/2.a
\(\rightarrow\) x:y:z:t = nC:nH:nO:nN = (mC/12): mH:(mO/16):(mN/14) = (%C/12):(%H): (%O/16) : (%N:14). \(\rightarrow\) CTĐGN: \(\rightarrow\) CTPT.
Nếu hh sản phẩm cho đi qua H2SO4đặc, hoặc muối khan thì H2O bị giữ lại, còn cho đi qua kiềm thì CO2 bị giữ lại.
* P.ứ thế với Cl2 \(\rightarrow\) hợp chất RCl (sản phẩm chính thế vào nhóm C có chứa ít H hơn).
Vd: CH3-CH2-CH3 + Cl2 \(\rightarrow\) CH3-CHCl-CH3 + HCl
* P.ứ (Crăcking: bẻ gẫy mạch) \(\rightarrow\) ankan (bé hơn) + anken CnH2n+2 \(\rightarrow\)CmH2m+2 + CpH2p (p+m=n)
* P.ứ oxy hóa:
+) Oxy hóa hoàn toàn: CnH2n+2 + (3n+1)/2O2 \(\rightarrow\) nCO2 + (n+1)H2O \(\rightarrow\) nH2O > nCO2
+) Oxy hóa không hoàn toàn: CH4 + O2 \(\rightarrow\) HCHO + H2O (t0,xt).
* Điều chế:
+) CH3COONa(r) + NaOH(r) \(\rightarrow\)CH4 + Na2CO3 (xt:CaO, nung).
+) Al4C3 + 12H2O \(\rightarrow\) 3CH4 + 4Al(OH)3
a) Anken
* P.ứ cộng hợp vào nối đôi (Qui tắc Macopnhicop): HX, H2, dd Br2, HCN, H2O
CnH2n + HX \(\rightarrow\) CnH2n+1X
Vd: CH2=CH-CH3 + HBr \(\rightarrow\) CH3-CHBr-CH3 (sphẩm chính).
* P.ứ tách (Qui tắc Zaixep: ngtử halogen X tách cùng H ở nhóm C có chứa ít H hơn).
Vd: CH3-CH2-CHCl-CH3 \(\rightarrow\) CH3-CH=CH-CH3 + HCl
* P.ứ trùng hợp: m(CnH2n) \(\rightarrow\) (CnH2n)m
Vd: n(CH2=CH2) \(\rightarrow\)(-CH2-CH2-)n Polietilen.
* P.ứ với oxy hóa:
+ Oxy hóa không hoàn toàn: tác dụng với dd thuốc tím (KMnO4): 3CnH2n + 2
KMnO4 + 4H2O \(\rightarrow\) 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2¯(đen) + 2KOH
+ Oxy hóa hoàn toàn: P.ứ cháy:
CnH2n + 3n/2O2 \(\rightarrow\) nCO2 + nH2O \(\Rightarrow\) nH2O = nCO2
* Phản ứng cộng mở vòng:
C3H6 + {H2, Br2, HBr} \(\rightarrow\){CH3CH2CH3,BrCH2CH2CH2Br, CH3CH2CH2Br}
C4H8 + H2 \(\rightarrow\)CH3CH2CH2CH3 (p.ứ mở vòng duy nhất). Từ C5 trở đi không có p.ứ mở vòng.
* P.ứ thế: Cl2 tương tự ankan.
* P.ứ cháy.
Đặc điểm: có 2 nối đôi. Chỉ xét Butađien và isopren.
* Cộng H2, Br2, HX
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 \(\rightarrow\)CH3-CH2-CH2-CH3 (xt: Ni, t0)
CH2=CH-CH=CH2 + {HX, Br2} \(\rightarrow\) sp (1,2) hoặc (1,4) (nhiệt độ thấp ưu tiên 1,2; nhiệt độ cao ưu tiên 1,4}.
* P.ứ trùng hợp \(\rightarrow\) polibutađien, poliisopren.
* P.ứ cộng hợp vào nối ba: HX, H2, dd Br2, H2O, HCN Vd: CnH2n-2 + Br2 \(\rightarrow\) CnH2n-2Br2 \(\rightarrow\)CnH2n-2Br4
Chú ý khi cộng H2, nếu xt là Ni thì cộng tối đa, Pd/PbCO3 thì cộng 1 nấc.
Cộng H2O: CHCH + HOH \(\rightarrow\)CH3CHO
* P.ứ với dd AgNO3/NH3 \(\rightarrow\)kết tủa màu vàng nhạt (Ag-CC-Ag), hoặc RCCAg.
Vd: HCCH + Ag2O \(\rightarrow\)AgCCAg¯ + H2O
Hoặc: 2RCCH + Ag2O \(\rightarrow\)2RCCAg¯ + H2O
* P.ứ oxy hóa: CnH2n-2 + (3n-1)/2O2 \(\rightarrow\)nCO2 + (n-1)H2O.
* Đ/C: 2CH4 \(\rightarrow\) C2H2 + 3H2
CaO + 3C \(\rightarrow\) CaC2 + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 + C2H2.
C6H5-R \(\rightarrow\) CT: CnH2n-6 (n>=6)
Một số ankylbenzen điển hình: C6H5CH3 (Toluen); (CH3)2C6H4 (o,m,p-xilen); (CH3)2CHC6H5 (Cumen).
a) P.ứ thế:
* Halogen hóa:
C6H6 + Br2(khan) \(\underrightarrow{Fe}\)C6H5Br (Brombenzen) + HBr
C6H5CH3 + Br2 (khan) \(\underrightarrow{as}\)C6H5CH3Br + HBr
* P.ứ Nitro hóa:
C6H5NO2 + HO-NO2 (bốc khói) (xt: H2SO4 đậm đặc) \(\rightarrow\)C6H4(NO2)2 (m- đinitrobenzen) + HOH.
C6H5-CH3 + HO-NO2 đ (xt: H2SO4đ) \(\rightarrow\) C6H4(NO2)CH3 (o:58% ,p-nitrotoluen) +
* Qui tắc thế ở vòng benzen:
- Khi ở vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl hay các nhóm –OH, -NH2, -OCH3,… thì p.ứ thế vào vòng dễ dàng hơn và ưu tiên ở vị trí o,p.
- Ngược lại, nếu ở vòng benzen đã có sẵn nhóm –NO2 hoặc –COOH, -SO3H,… p.ứ thế vào vòng sẽ khó hơn và ưu tiên thế ở vị trí m.
b) P.ứ cộng: Cl2, H2 (không cộng với dd Br2 hoặc HX). C6H6 + 3Cl2 (as) \(\rightarrow\)C6H6Cl6
C6H6 + H2 (Ni, t0) \(\rightarrow\) C6H12 (xicloankan).
c) P.ứ oxy hóa:
+) Benzen không làm mất màu dd KMnO4;
+) C6H5-CH3 + KMnO4 (80-1000C) \(\rightarrow\) C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH +
H2O \(\underrightarrow{HCl}\)C6H5COOH (axit benzoic).
+) Oxh hoàn toàn: C6H6 + 15/2O2 \(\rightarrow\) 6CO2 + 3H2O.
d) Điều chế:
+ 3C2H2 \(\rightarrow\)C6H6 (xt, t0);
+ C6H6 + C2H4 \(\rightarrow\)C6H5CH2CH3 (xt, t0).
* Stiren:
a) Phản ứng cộng: H2, Cl2, Br2, HX C6H5CH=CH2 + Br2 \(\rightarrow\) C6H5CHBr-CH2Br.
b) P.ứ trùng hợp và đồng trùng hợp
nC6H5CH=CH2 \(\rightarrow\) (-CHC6H5 – CH2-)n.
nCH2=CH-CH=CH2 + nC6H5CH=CH2 \(\rightarrow\) (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH- CH2-)n.
c) P.ứ oxhóa:
+ Làm mất màu dung dịch KMnO4:
3C6H5CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O \(\rightarrow\) 3C6H5CHOH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
* Naphtalen: C10H8 (Hai vòng benzen liền nhau).
a) P.ứ thế:
C10H8 + Br2 (xt: CH3COOH)\(\rightarrow\)C10H7Br (vị trí 1, vị trí a) + HBr
C10H8 + HNO3 (xt: H2SO4đ) \(\rightarrow\) C10H7NO2 (vị trí 1, vị trí a) + HOH
b) P.ứ cộng H2 \(\rightarrow\) C10H18 (đecalin).
c) P.ứ oxhóa:
Không bị oxh bởi KMnO4;
C10H8 + O2 (xt: V2O5) \(\rightarrow\)C6H4(CO)2O (Anhiđrit phtalic).