TÌM ƯỚC SỐ CHUNG NGUYÊN TỐ CỦA CÁC SỐ:N+8 VÀ 2N-5
Tìm ước chung nguyên tô của các số sau:
n+8 và 2n-5
1)Tìm ước chung của 2 số ab+ba và 33,biết a+b không chia hết cho 3
2)Tìm ước chung của 2 số 2n+1 và 3n+1 với n thuộc các số tự nhiên
3)Biết hai số:5n+6 và 8n+7 với n thuộc các số tự nhiên là 2 số ko nguyên tố cùng nhau.Tìm ước chung của 5n+6 và 8n+7
1, TÌM X,Y BIẾT: 2^28*X-1=1+2+2^2+2^3+...+2^30
2, A, TÌM N THUỘC N, BIẾT (N^2+2N+5) CHIA HẾT CHO (N+1)
B, BIẾT 7N+8 VÀ 6N+5 KO NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU. TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT CỦA HAI SỐ ĐÓ
3,TÌM CẶP SỐ NGUYÊN TỐ X,Y ĐỂ: X^2-2Y^2=1
MIK CẦN GẤP, TỐI NAY MIK HOK RỒI, GIÚP MIK VỚI!!!
Bài 2:
\(\Leftrightarrow n+1\in\left\{1;2;4\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;1;3\right\}\)
B1
a) Tìm ước chung của n+1; 3n+2(n thuộc N)
b) Tìm ước chung của 2n+3 và 3n+4 (n thuộc N)
B2 Biết rằng 2 số 5n+6 và 8n+7 không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau. tìm ước chung lớn nhất ( 5n+6; 8n+7) n thuộc N
BÀI 1 :cho m và n thuộc N* thỏa (m,n)=1 tìm Ước chung lớn nhất của 2 số (4m+3n ; 5m + 2n)
BÀI 2: cho n là số tự nhiên bất kì chứng minh : ( 2n+5) là 2 số nguyên tố cùng nhau.
câu 1 :
Trong một số trường hợp, có thể sử dụng mối quan hệ đặc biệt giữa ƯCLN, BCNN và tích của hai số nguyên dương a, b, đó là : ab = (a, b).[a, b], trong đó (a, b) là ƯCLN và [a, b] là BCNN của a và b. Việc chứng minh hệ thức này khụng khú :
Theo định nghĩa ƯCLN, gọi d = (a, b) => a = md ; b = nd với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 (*)
Từ (*) => ab = mnd2 ; [a, b] = mnd
=> (a, b).[a, b] = d.(mnd) = mnd2 = ab
=> ab = (a, b).[a, b] . (**)
Bài tập 1: Tìm tất cả các ước chung của 5n + 2 và 8n + 1
Bài tập 2: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số 2n+1 và 3n+1 là 2 số nguyên tố cùng nhau
1.Chứng minh rằng các số sau đây nguyên tố cùng nhau:
a) Hai số lẻ liên tiếp.
b) 2n+5 và 3n+7 (n là số tự nhiên)
2.Ước chung lớn nhất của hai số là 45. Số lớn là 270. Tìm số nhỏ.
3.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho chia cho 11 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 8.
Bài 1: Chứng minh rằng: Hai số 2n + 5 và n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 2: Chứng minh rằng: Hai số 5n + 7 và 7n + 10 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Cho p và p + 4 là số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 8 là hợp số.
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: (2x – 1).(y + 3) = 12.
Bài 6: Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng 309.
Bài 7: Cho hai số nguyên tố cùng nhau a và b. Chứng tỏ rằng: 11a + 2b và 18a + 5b hoặc là nguyên tố cùng nhau hoặc có một ước chung là 19.
1 . Cho P và P+4 là nguyên tố ( P>3) . chứng minh P+8 là hợp số
2. CHo P là nguyên tố lớn hơn 3 và 8P -1 là nguyên tố . chứng minh 8P +1 là hợp số
3. mỗi số sau có bao nhiêu ước: 90 , 540,3675
tìm các ước của số sau :119, 625, 200
4 Tìm n thuộc n* biết 1+ 3+5+..+(2n-1)=225
giải giúp mk nha