Sắp xếp lại các con chữ sau để tạo ra từ Tiếng Anh đúng {lưu ý viết hoa}
yimarpr
uicnmasi
telascsam
itueprc
istingeln
ubeufilat
itlvaesf
elbarecinot
Giúp mình nha!!!
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới, rồi viết vào chỗ trống:
M: Con yêu mẹ ⇒ Mẹ yêu con
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
..........................................................
b) Thu là bạn thân nhất của em.
..........................................................
Gợi ý: Em hãy đảo lại trật tự các từ trong mỗi câu, lưu ý: không thêm hoặc bớt từ.
Trả lời:
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
b) Thu là bạn thân nhất của em.
- Em là bạn thân nhất của Thu.
- Bạn thân nhất của Thu là em.
- Bạn thân nhất của em là Thu.
Sắp xếp các chữ : t e p y r t thành từ tiếng anh
Giúp mình nha
sắp xếp lại các từ sau cho đúng nghĩa :
icne ......... ragitu........... ealyrl......... neridsf......... miracea...........
NHANH NHÉ MÌNH CẦN GẤP .
MÔN TIẾNG ANH Ý
\(icne\Rightarrow nice\)
\(ealyrl\Rightarrow earlly\)
mình biết mỗi 2 từ này
Con hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là:
Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh.
Nối các dòng sau để có các lí giải đúng về các loại điệp ngữ:
Là phép điệp ngữ mà người ta sắp xếp các từ ngữ được lặp lại liên tiếp nhau, tạo tính chất tăng tiến. (Là điệp ngữ gì?)
Là phép điệp ngữ mà người ta sắp xếp các từ ngữ được lặp giãn cách nhau, tạo ấn tượng nổi bật và tạo tính nhạc. (Là điệp ngữ gì?)
Là phép điệp ngữ mà ở đó, từ ngữ cuối câu được lặp ở đầu câu tiếp theo, làm câu văn, câu thơ liền nhau như một đợt sóng, khắc sâu ấn tượng. (Là điệp ngữ gì?)
Trong một bài tiếng anh ví dụ: + Người ta cho 1 câu rồi bắt mình viêts giới từ, hoặc chọn đáp án đúng, hoặc là gì đó thì làm sao để làm và chọn và điền được đúng các giới từ. + Cần lưu ý gì và viết chi tiết cho mình về phần nayf nhá, chi tiết và đầy đủ
Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.
Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)
Điều mà cô có thể nói với em là:
- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.
- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...
Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.
Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.
Thân mến!
các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
noob ơi sao là noob mà học giỏi thế
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________