Cho 3,6 gam một andehit no đơn chức tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 51,84 gam Ag. Nếu cho 0,72 gam andehit đó tác dụng với H2 dư/Ni nung nóng thì thể tích khí H2 tham gia là
A. 2,688 lít B. 5,376 lít C. 10,752 lít D. 1,344 lít
Cho 0,87 gam anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Nếu cho 11,6 gam anđehit đó tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni) nung nóng thì VH2 tham gia là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Chọn đáp án C
Giả sử andehit không phải HCHO.
⇒ RCHO → 2Ag (R ≠ H)
⇒ nAndehit = nAg ÷ 2 = 0,015 mol
⇒ MAndehit = 0,87 ÷ 0,015 = 58.
⇒ R = 29 ⇒ Andehit là C2H5CHO. (Điều giả sử là đúng)
Từ 11,6 gam C2H5CHO
⇒ nC2H5CHO = 11,6 ÷ 0,2 mol.
⇒ nH2 pứ = nC2H5CHO = 0,2 mol
⇒ VH2= 4,48 lít.
Cho 0,87 gam anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Nếu cho 11,6 gam anđehit đó tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni) nung nóng thì VH2 tham gia là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Chọn đáp án A
BTKL ⇒ mHCl = 15 – 10 = 5 gam.
⇒ nAmin đơn chức = nHCl = 5 36 , 5 mol.
⇒ MAmin = 10 . 36 , 5 5 = 73 ⇒ MCxHyN = 73
+ Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ x = 4 và y = 11
⇒ Amin đó là C4H11N
⇒ Có 8 đồng phân là:
1) CH3–CH2–CH2–CH2–NH2 || 2) CH3–CH2–CH(NH2)–CH3
3) CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 || 4) CH3–C(NH2)(CH3)–CH3
5) CH3–NH–CH2–CH2–CH3 || 6) CH3–CH2–NH–CH2–CH2
7) CH3–CH(CH3)–NH–CH3 || 8) (CH3)2(C2H5)N
⇒ Chọn A
Cho 0,87 gam anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Nếu cho 11,6 gam anđehit đó tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni) nung nóng thì VH2 tham gia là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Chọn đáp án C
Giả sử andehit không phải HCHO.
⇒ RCHO → 2Ag (R ≠ H)
⇒ nAndehit = nAg ÷ 2 = 0,015 mol ⇒ MAndehit = 0,87 ÷ 0,015 = 58.
⇒ R = 29 ⇒ Andehit là C2H5CHO. (Điều giả sử là đúng)
Từ 11,6 gam C2H5CHO ⇒ nC2H5CHO = 11,6 ÷ 0,2 mol.
⇒ nH2 pứ = nC2H5CHO = 0,2 mol ⇒ VH2 = 4,48 lít.
⇒ Chọn C
Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức A và B (MA < MB và số nguyên tử C trong B không quá 4). Cho 13,48 gam X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04 gam kết tủa. Mặt khác cho 13,48 gam X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X có thể là ?
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
Oxi hóa m gam ancol đơn chức X thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm andehit, axit cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag.
Giá trị của m và a là:
A. 16 và 75,6.
B. 12,8 và 64,8.
C. 20 và 108.
D. 16 và 43,2.
Chọn đáp án A
R C H 2 O H + 1 2 O 2 → R C H O + H 2 O x 0 , 5 x x x R C H 2 O H + O 2 → R C O O H + H 2 O y y y y C ó m = ( M R + 31 ) . ( x + y ) 1 , 8 m = m + 32 . ( 0 , 5 x + y ) P h ầ n 1 : y + ( x + y ) 2 = 2 n H 2 = 2 . 4 , 48 22 , 4 = 0 , 4 m o l ⇒ 0 , 8 m = 32 . 0 , 4 ⇒ m = 16 ⇒ ( M R + 31 ) . ( x + y ) = 16 ⇒ M R = 16 x + y - 31 < 16 0 , 4 - 31 ⇒ M R < 9 ⇒ M R = 1 ( R = H ) C ô n g t h ứ c a n c o l l à C H 3 O H , a n đ e h i t l à H C H O , a x i t l à H C O O H . x + y = 16 32 = 0 , 5 x + 2 y 2 = 0 , 4 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 3 P h ầ n 2 : n A g = 4 x + 2 y 2 = 0 , 7 m o l ⇒ a = 108 . 0 , 7 = 75 , 6 g
Cho 4,4 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là.
A. andehit axetic
B. andehit butiric
C. andehit propionic
D. Andehit fomic
Đáp án : A
Vì là andehit no đơn chức => chỉ có 1 nhóm CHO trong phân tử
Nếu andehit không phải là HCHO
=> nandehit = ½ nAg = 0,01 mol => Mandehit = 44g (CH3CHO)
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. và C2H5CHO
Giải thích: Đáp án A
nAg = 0,03 mol. Andehit no đơn chức mạch hở và không chứa HCHO nên
Vậy 2 andehit là C2H5CHOvà C3H7CHO