viết số thích hợp vào chỗ chấm
3,7 dm3 =...........cm3
3/4m3=.......dm3
2500cm3 =.................dm3
42000dm3=...........m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
a: 6,008
b: 4500
c: 5,628
d: 4,009
a) 6dm3 8cm3 = 6,0008dm3 b) 4,5m3 = 4500 m3
c) 5628dm3 = 5,628m3 d) 4m3 9dm3 = 4,0009 m3
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m3 12 dm3 = ......... m3 35 cm3 = ......dm3
32dm3 = ...... m3 1,235 m3 = ......dm3
9 m3 12 dm3 = ..9,012....... m3 35 cm3 = ...0,035...dm3
32dm3 = ..0,032.... m3 1,235 m3 = .1235.....dm3
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m3 12 dm3 = ...9,012...... m3 35 cm3 = ...0,035...dm3
32dm3 = ..0,032.... m3 1,235 m3 = ..1235....dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 3 35 dm 3 =……... m 3
a)viết số thích hợp vào chỗ chấm
7dm3 =..........cm3
19dm3 4cm3=..........cm3
8m3 19dm3=.......dm3
2m3 9dm3=........cm3
5,7m3=.....dm3
1250=......cm3
800m3=.........m3
600000cm3=..........m3
3,02m3=...........m3................dm3
15,9dm3=......dm3.................cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=.........
12m3 38dm3=..........
5dm3 18cm3=............
200dm3=.................
7dm3 =7000cm3
19dm3 4cm3=19004cm3
8m3 19dm3=8019dm3
2m3 9dm3=2009000cm3
5,7m3=5700dm3
1250=1250cm3
800m3=800000dm3
600000cm3=6m3
3,02m3=3m3 20dm3
15,9dm3=15dm3 900cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=4,2m3
12m3 38dm3=12,038m3
5dm3 18cm3 = 5,018dm3
200dm3 = 0,2m3
5 m 3 19 dm 3 = ....... m 3 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,190
B. 5,019
C. 5019
D. 5190
a)viết số thích hợp vào chỗ chấm
7dm3 =..........cm3
19dm3 4cm3=..........cm3
8m3 19dm3=.......dm3
2m3 9dm3=........cm3
5,7m3=.....dm3
1250=......cm3
800m3=.........m3
600000cm3=..........m3
3,02m3=...........m3................dm3
15,9dm3=......dm3.................cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=.........
12m3 38dm3=..........
5dm3 18cm3=............
200dm3=.................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
12,287 m 3 = . . . . . . . . 1000 m 3 = ……… d m 3
12,287 m 3 = 12287 1000 m 3 = 12287 d m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
366789 cm 3 = …….. ..... dm 3 = …….. ..... m 3
366789 cm 3 = 366,789 dm 3 = 0,366 789 m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
903,436672 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3
903,436672 m 3 = 903436,672 d m 3 = 903436672 c m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
d) 5,7 m 3 = .......... dm 3