Tính biểu thức có chứa lũy thừa sau :
a) 5 . 42 - 18 : 32 b) 33 . 18 - 33 . 12
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài toán 1: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32, 33, 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
trên đầu bài là giấu phẩy hay giấu nhân thế
\(a,2^2=4,2^3=8,2^4=16,2^5=32,2^6=64,2^7=128,2^8=256,2^9=512,2^{10}=1024\)
\(b,3^2=9,3^3=27,3^4=81,3^5=243\)
\(c,4^2=16,4^3=64,4^4=256\)
\(d,5^2=25,5^3=125,5^4=625\)
a: \(2^2=4\)
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
\(2^7=128\)
\(2^8=256\)
\(2^9=512\)
\(2^{10}=1024\)
b: \(3^2=9\)
\(3^3=27\)
\(3^4=81\)
\(3^5=243\)
c: \(4^2=64\)
\(4^3=256\)
\(4^4=1024\)
d: \(5^2=25\)
\(5^3=125\)
\(5^4=625\)
1.Tính giá trị của biểu thức :A=16^3.3^10+120.6^9/4^6.3^12+6^11
2.So sánh hợp lí các lũy thừa sau:(-32)^27 và (-18)^39
Tính các lũy thừa sau:
a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26
b) 32 ; 33 ; 34 ; 35
c)42 ; 43 ; 44
d)52 ; 53
a) 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64
b) 9 ; 27 ; 81 ; 243
c) 16 ; 64 ; 256
d) 25 ; 125
Chúc bạn học tốt!! ^^
a) \(2^2=4\)
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
b) \(3^2=3\)
\(3^3=27\)
\(3^4=81\)
\(3^5=243\)
c) \(4^2=16\)
\(4^3=64\)
\(4^4=256\)
d) \(5^2=25\)
\(5^3=125\)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8
e) 2.52+ 3: 710 – 54: 33
f) 189 + 73 + 211 + 127
g) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14 )
h) (52022 + 52021) : 52021
a, mk làm kết quả lun.
=12:{400:[500-(125+175)]}
=12:{400:[500-300]}
=12:{400:200}
=12:2
=6
b,
=110-18:3
= 110-6
=104
k mk nha. k xong mk làm tiếp. dài quá nhưng cx dễ
Tính giá trị các lũy thừa sau: 32, 33, 34, 35
32 = 3.3 = 9;
33 = 3.3.3 = 27;
34 = 33.3 = 27.3 = 81;
35 = 34.3 = 81.3 = 243.
Không tính giá trị của biểu thức,hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 3 không?
A=18+27+123
B=15+32+78
C=44+40+300
D=11+33+22
A = 18 chia hết cho 3 , 27 cũng chia hết 3 và 123 chia hết cho 3 nên tổng các giá trị của biểu thức chia hết cho 3.
B = 15 chia hết cho 3 , 78 cũng chia hết 3 nhưng 32 không chia hết cho 3 nên tổng các giá trị của biểu thức chia hết cho 3.
C = 300 chia hết cho 3 , 44 + 40 = 84 cũng chia hết cho 3 nên tổng các giá trị của biểu thức chia hết cho 3.
D = 33 chia hết cho 3, 11 + 22 = 33 cũng chia hết cho 3 nên tổng các giá trị của biểu thức chia hết cho 3.
a/18 chia het cho 3;27 chia het cho 3;123 chia het cho 3
Nen(18+27+123) chia het cho 3
b/15 chia het cho 3;32 ko chia het cho 3;78 chia het cho 3
Nen (15+32+78) ko chia het cho 3
c/44 ko chia het cho 3;40 ko chia het cho 3;300 chia het cho 3
Nen (44+40+300) ko chia het cho 3
d/11 ko chia het cho 3;33 chia het cho 3;22 ko chia het cho 3
Nen (11+33+22) ko chia het cho 3
Tính biểu thức
a) 5. 4 2 – 18: 3 2
a) 5. 4 2 – 18: 3 2 =5.16 – 18:9 = 80-2 = 78
BÀI 1: So sánh mà ko tính giá trị của biểu thức
a) 4 336 và 3 448
b) 5 300 và 3 750
Bài 2
a) 12+ 22 + 32 + 42+52 và (1+2+3+4+5)2
b) 13+ 23+33 +43 và (1+2+3+4)3
c) 16 . 5200 và 5202
d) 18 . 4500 và 21004
e) 2022 . 2023 2024 + 20232024 và 20232025