Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Phúc
Xem chi tiết
Lương Thùy Linh
17 tháng 11 2018 lúc 20:46

1,Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

(+)S + have/ has + been+V-ing

(-)S+haven't/hasn't +been+V-ing

(?)Have/Has+S+been+V-ing

2,Thì quá khứ hoàn thành:

(+)S + had + VpII

(-)S + hadn’t + VpII

(?)Had + S + VpII ?

3,Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

(+)S + had + been + V-ing

(-)S + hadn’t + been + V-ing

(?)Had + S + been + V-ing ?

Trần Mỹ Ánh
Xem chi tiết
°𝗝𝗲𝘆シ︎°
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 8 2021 lúc 17:46

If John is late, we will wait for him.

If it rains, we will cancel the trip

If I have time, I will watch a movie.

If we don't hurry up, we will miss our flight.

Katy will be mad if Sam is late again.

Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained.

She kissed me on the cheek.

It rained yesterday.

Angela watched TV all night.

John wanted to go to the museum.

We were just talking about it before you arrived. 

He wasn’t working when his boss came yesterday.

Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? 

When I was singing in the bathroom, my mother came in.

The man was sending his letter in the post office at that time.

It has been 2 months since I first met him.

I have watched TV for two hours. 

 She has prepared for dinner since 6.30 p.m. 

He has eaten this kind of food several times before.

Have you been to that place before? 

They have worked for this company for 5 years

Đỗ Thanh Hải
3 tháng 8 2021 lúc 17:48

Đk loại 1

If I am hungry, I will get something to eat.

If I don’t see him this afternoon, I will phone him in the evening. 

If it rains we may get wet

If John has the money, he will buy a Ferrari 

She’ll be cold if she doesn’t wear a coat

Quá khứ đơn:

I was at my uncle’s house yesterday afternoon.

They didn’t accept our offer. 

We vistied Australia last summer

Did Cristiano play for Manchester United

What did you do last Sunday?

Quá khứ tiếp diễn:

He was cooking dinner at 4 p.m yesterday.

They were playing soccer when I came yesterday

He wasn’t working when his boss came yesterday.

We weren’t watching TV at 9 p.m yesterday. 

Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday?

Hiện tại hoàn thành:

I have watched TV for two hours

She has prepared for dinner since 6.30 p.m

 He has eaten this kind of food several times before. 

We haven’t met each other for a long time. 

He hasn’t come back to his hometown since 2000.

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Nhất Sinh
Xem chi tiết
 Nguyễn Hữu Trường
19 tháng 10 2020 lúc 18:23

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hồng  Anh
19 tháng 10 2020 lúc 18:30

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nhất Sinh
19 tháng 10 2020 lúc 18:44

nhưng mà bạn giải thích hộ mình nữa

Khách vãng lai đã xóa
Nakito Ayase
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
17 tháng 7 2018 lúc 10:01

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

Lê Bảo Trâm
6 tháng 5 2021 lúc 10:22

tiếp diễn Tobe+V-ing

Hoàn thành have/has/had+V3

Tương lai Will

Tương lai gần  S + is/ am/ are + going to + V.

Quá khứ 

1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

 We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Khách vãng lai đã xóa
gaia bảo táp
Xem chi tiết
Con Bò Nguyễn
Xem chi tiết
Hoaa
16 tháng 7 2021 lúc 17:23

search google:))

Kochou Shinobu
16 tháng 7 2021 lúc 17:29

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

 

 

Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
24 tháng 3 2016 lúc 19:36

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc sự việc đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong qua khứ và vẫn còn ở hiện tại.

Chó Doppy
24 tháng 3 2016 lúc 19:38

– Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói ai đó đã làm việc gì bao nhiêu lần tính đến thời điểm hiện tại hoặc dùng để nói tới các thành tựu
– Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với trạng từ “just” để diễn tả ai đó vừa mới làm việc gì.Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “already” để diễn tả ai đó đã làm xong việc gì tính đến thời điểm hiện tại.– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “ever” dùng để hỏi ai đó đã từng làm việc gì đó hay chưa tính đến thời điểm hiện tại– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “never” để nói ai đó chưa từng làm việc gì đó tính đến thời điểm hiện tại