tiếng chứa vần uôn đi với mấy thanh?
a.2 thanh b.5 thanh c.6 thanh
tiếng chứa vần uôn đi với mấy thanh?
Các tiếng chứa vần: oan,oang,oai,oay đi với mấy thanh.
Các tiếng chứa vần: oat,oac,oach,oap đi với mấy thanh
đoán,đoảng,xoài,xoay
toát,khoác,oách,choáp
Tiếng chứa vần êt ,it ,ot .ôt,ơt,ut,ưt kết hợp được mấy thanh
Khoanh:
a.6 thanh b. 2 thanh c. 5 thanh
van các bn làm hộ
Đặt câu có từ chứa tiếng "thanh" có nội dung sau:
a. Chỉ một loại dấu thanh mà khi viết vần không cần dùng đến.
b. Chỉ tiếng kêu của một loại đàn.
a. Dấu thanh được sử dụng để phân biệt giữa các vần trong tiếng Việt.
b.Âm thanh của đàn piano vang lên trong căn phòng.
a) Cặp thơ lục bát mỗi dòng có mấy tiếng? Vì sao lại gọi là lục bát?
b) Điền các kí hiệu B, T, V ứng với mỗi tiếng của bài ca dao trong SGK trang 155. Các tiếng có thanh huyền và thanh ngang (không dấu) gọi là tiếng bằng, kí hiệu là B. Các tiếng có thanh sắc, hỏi, ngã, nặng là tiếng trắc, kí hiệu là T. Vần kí hiệu là V.
c) Hãy nhận xét tương quan thanh điệu giữa tiếng thứ sau và tiếng thứ tám trong câu 8.
d) Nêu nhận xét về luật thơ lục bát (về số câu, số tiếng trong mỗi câu, số vần, vị trí vần, sự đổi thay các tiếng bằng, trắc, bổng, trầm và cách ngắt nhịp trong câu).
a. Cặp câu thơ lục bát:
- Dòng đầu : 6 tiếng
- Dòng sau : 8 tiếng
b. Cặp lục bát được sắp xếp theo mô hình dưới:
c. Nhận xét: nếu tiếng thứ 6 là thanh trắc thì tiếng thứ 8 phải là thanh bằng, và ngược lại
d. Luật thơ lục bát:
Số câu: tối thiểu là câu lục bát, không giới hạn về số câu
- Các tiếng chẵn : 2,4,6,8 bắt buộc phải đúng luật :
+ Câu lục : B – T – B
+ Câu bát : B – T – B – B
- Các tiếng lẻ : 1,3,5,7 không bắt buộc phải đúng luật.
- Vần :
+ Tiếng thứ 6 câu lục vần với tiếng thứ 6 câu bát.
+ Tiếng thứ 8 câu bát mở ra một vần mới, vần này vần với tiếng thứ 6 của câu lục và tiếng thứ 6 câu bát tiếp theo. Các vần này thường là thanh bằng.
- Nhịp :
+ Câu lục : nhịp 2/2/2 ; 2/4 ; 3/3
+ Câu bát : 2/2/2 ; 4/4 ; 3/5 ; 2/6.
Tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo như sau (ứng với mỗi mô hình, tìm 1 tiếng)
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Chỉ có vần và thanh | |||
Có đủ âm đầu, vần và thanh |
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Chỉ có vần và thanh | ao | ngang | |
Có đủ âm đầu, vần và thanh | d t |
ươi âm |
sắc huyền |
nẻtg
gbtkdỳnjvcedcvum
Đọc đoạn văn (SGK TV4, tập 1 trang 99) tìm trong đoạn văn những tiếng có các mô hình đã cho như sau :
a) Tiếng chỉ có vần và thanh : tiếng ao và vần ao và thanh ngang
b) Tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh gồm những tiếng còn lại trong đoạn văn
Nguoi ta uôn mot doan thép thanh 2 hinh tròn co 0,4m va 0,8m tinh chieu dai doan dung thép uôn thanh hinh do
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh .............huyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là ................. anh
e đang ôn thi trạng ngyên nên ai giúp với ạ