cách giải bài toán lớp 4 quy đồng mẫu số của các phân số sau :
7 phần 5 và 5 phần 8; 7 phần 5 và 9 phần 7; 7 phần 15 và 8 phần 13
câu A là 4 phần mấy?
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 2 phần 5 và 9 phần 7 b) 4 phần 21 và 5 phần 3
Bài 2: So sánh các phân số: a) 5 phần 4 và 7 phần 4 b) 2 phần 3 và 9 phần 17
Bài 3: Tính: a) 1 phần 3 + 3 phần 8 b) 7 phần 6 + 5 phần 18
Bài 4: Tuần dầu nhà Lan dùng hết 2/5 số gạo trong thùng, tuần thứ hai dùng hết 1/3 số gạo trong thùng. Hỏi cả hai tuần nhà Lan dùng hết bao nhiêu phần số gạo trong thùng?
Bài 5*: Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:
a) 7 phần 12 b) 7 phần 24
MỌi người cố giúp mình nha! 5h mình phải nộp rồi ^^ . Thanks❤
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
b: 7/6+5/18=21/18+5/18=26/18=13/9
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a ) 2 phần 3 và 4 phần 5 , b) 5 phần 6 , 11 phần 12 , 3 phần 4 c) 7 phần 8 và 5 phần 12
ai giải nhanh nhất đúng nhất mk tick
a 10/15 và 12/15
b 10/12 , 11/12 và 9/12
c 21/24 và 10/24
Câu 3 : Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a ) 4 phần 7 và 5 phần 6
b ) 5 phần 14 và 3 phần 8
c ) 9 phần 10 và 7 phần 5
d ) 3 phần 5 ; 5 phần 6 và 7 phần 30
Giải hộ mình đi ạ rồi mình tích đúng cho
a) \(\dfrac{4}{7}và\dfrac{5}{6}\)⇔ \(\dfrac{24}{42}và\dfrac{35}{42}\)
b) \(\dfrac{5}{14}và\dfrac{3}{8}\)⇔ \(\dfrac{20}{56}và\dfrac{21}{56}\)
c) \(\dfrac{9}{10}và\dfrac{7}{5}\)⇔ \(\dfrac{9}{10}và\dfrac{14}{10}\)
d) \(\dfrac{3}{5};\dfrac{5}{6}và\dfrac{7}{30}\)⇔ \(\dfrac{18}{30};\dfrac{25}{30}và\dfrac{7}{30}\)
Mình có vài bài toán nâng cao muốn hỏi các bạn nha các bạn biết giải phần nào thì giải nha cô mình cho 14 bài , vài bài mình ko hiểu các bạn giúp mình nhé bài 4 so sánh 5 phần 2 và 3 phần 7 phân số nào lớn hơn 3 phần 8 và 4 phần 3 phân số nào lớn hơn 3 phần 4 và 3 phần 2 phân số nào lớn hơn bài 5 2 34 phần ........ bài 6 rút gọn các phân số sau 3 phần 9 , 9 phần 12 , 8 phần 18 , 60 phần 36 , 17 phần 34, 17 phần 51, 35 phần 100 , 25 phần 100 , 8 phần 1000, 24 phần 30 , 18 phần 54 , 72 phần 42bài 7 quy đồng mẫu số các phân số sau 3 phần 9 và 1 phần 3 , 2 phần 8 và 3 phần 4 , 3 phần 8 và 4 phần 24 , 4 phần 9 và 2 phần 5 , 12 phần 11 và 5 phần 6, 3 phần 9 và 4 phần 3 , 3 phần 27 và 4 phần 9bài 8 tính21 phần 30 trừ 11 phần 30bài 9 tính 4 3 phần 2 2 phần 5 1 phần 3 5 phần 6 4bài 10 rút gọn rồi tính 25 phần 50 1 phần 4 bài 11 tính 4 phần 5 x 2 phần 3 4 x 1 phần 58 phần 7 x 4 bài 12 tính bằng cách thuận tiện nhất 4 phần 12 3 phần 12 6 phần 12 4 phần 5 x 3 4 phần 5 x 23 phần 7 4 phần 9 4 phần 7 5 phần 922 phần 5 x12 x 5 phần 22Bài 13 tìm x1 phần 2 x 5 phần 6 x 1 phần 5 3 phần 103 phần 10 x 1 phần 2x 1 phần 4 3 phần 8bài 14 tính giá trị biểu thức7 phần 20 5 phần 8 2 phần 5 5 phần 6 5 phần 9 1 phần 4 giúp mình nhé
bài 4:so sánh
5/2 lớn hơn 3/7
4/3 lớn hơn,3/2 lớn hơn
bài 6:rút gọn các phân số sau:
3/9=1/3 9/12=3/4 8/18=4/9 60/36=10/6 17/34=1/2 17/51=1/3 35/100=7/20 25/100=1/4 8/1000=1/125 24/30=4/5 18/54=1/3 72/42=12/7
đay nhé mk chưa làm hết đc bn viết liền quá mk nhìn khó mà mk hỏi bài 7 là nhân hay cộng vậy?
4 phần 5 trừ 11 phần 5 =
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
3 + 3 = 6
4 + 4 = 8
5 + 5 = 10
cho các phân số sau 3 phần 5; 15 phần 27;9 phần 20 ; 35 phần 55;17 phần 27
các phân số nào là phân số tối giản?
quy đồng mẫu số các phân số
a 1 phần 4 và 3 phần 7;b 4 phần 5 và 17 phần 35;c 4 phần 9 và 8 phần 21 d 5 phần 6 và 7 phần 8 mình cần gấp cảm ơn
Bài 1:
Các phân số 3/5; 9/20; 17/27 là phân số tối giản
Bài 2:
a: 1/4=7/28
3/7=12/28
b: 4/5=28/35
17/35=17/35
c: 4/9=28/63
8/21=24/63
d: 5/6=20/24
7/8=21/24
quy đồng mẫu số các phân số
4 phần 5 và 7 phần 9
5 phần 8 và 15 phần 16
1 phần 6 ; 5 phần 8 và 4 phần 5
\(\dfrac{4\times9}{5\times9}=\dfrac{36}{45};\dfrac{7\times5}{9\times5}=\dfrac{25}{45}\\ \dfrac{5\times2}{8\times2}=\dfrac{10}{16};\dfrac{15}{16}\\ \dfrac{1\times40}{6\times40}=\dfrac{40}{240};\dfrac{5\times30}{8\times30}=\dfrac{150}{240};\dfrac{4\times48}{5\times48}=\dfrac{192}{240}\)
Bài 1 So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất a 1 phần 2 và 3 phần 4 b 5 phần 4 và 15 phần 20 c 5 phần 7 và 7 phần 5
Bài 2 không quy đồng mẫu số hãy so sánh
a 13 phần 15 và 12 phần 17 b 27 phần 32 và 21 phần 35
Co j góc lệch cùng trời cuối đất cú mèo
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT