Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nanako
Chọn đáp án đúng:Diabetes is one of the most (26) ________ childhood chronic illnesses in the USA. Every year, approximately 13,000 new cases are diagnosed in children under the age of 18, according to the CDC. (27) _________ the condition being fairly commonplace, many educators are not entirely sure how to assist students with diabetes. This may result in unnecessary stress for both the teacher and the student. Thankfully, you do not have to have a medical degree in order to accommodate studen...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 5:03

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. turning: chuyển, thay đổi                      

B. making: làm

  C. transferring: chuyển đổi                        

D. getting: lấy

Consequently, if childhood memories can survive into the ninth or tenth year of life, they may stay a chance of (35) transferring it into adulthood.

Tạm dịch: Do đó, nếu ký ức thời thơ ấu có thể tồn tại vào năm thứ chín hoặc thứ mười của cuộc đời, họ có thể có cơ hội chuyển nó sang tuổi trưởng thành.

Dịch bài đọc:

Hầu hết người trưởng thành đấu tranh để nhớ lại các sự kiện từ vài năm đầu đời và bây giờ các nhà khoa học đã xác định chính xác khi nào những ký ức tuổi thơ này bị mất mãi mãi. Một nghiên cứu mới về chứng mất trí nhớ thời thơ ấu đã phát hiện ra rằng nó có xu hướng có hiệu lực vào khoảng bảy tuổi. Sự suy giảm nhanh chóng của ký ức vẫn tồn tại trong khi trẻ em năm và sáu tuổi là do sự thay đổi trong cách hình thành ký ức.

Trước 7 tuổi, trẻ có xu hướng nhớ lại ký ức chưa trưởng thành mà không có cảm giác về thời gian và địa điểm trong ký ức. Tuy nhiên, ở trẻ lớn hơn, các sự kiện được nhớ lại sớm có xu hướng trưởng thành hơn như trong nội dung của chúng và cách chúng được hình thành. Tốc độ quên nhanh hơn ở trẻ em và lượng ký ức cao hơn có nghĩa là những ký ức ban đầu ít có khả năng tồn tại. Bên cạnh đó, ký ức của trẻ nhỏ có xu hướng thiếu tính tự sự dẫn đến một quá trình được gọi là phục hồi gây ra quên lãng trong đó hành động ghi nhớ khiến thông tin khác bị lãng quên. Do đó, nếu ký ức thời thơ ấu có thể tồn tại vào năm thứ chín hoặc thứ mười của cuộc đời, bọn trẻ có thể có cơ hội chuyển nó sang tuổi trưởng thành

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2019 lúc 17:40

Chọn C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. affect (v): ảnh hưởng                                                               

B. effective (adj): hiệu quả

  C. effect (n): ảnh hưởng                                                               

D. effectively (adv): một cách có hiệu quả

Cụm từ: to take effect (có tác động)

A new study into childhood amnesia has found that it tends to take effect around the age of seven.

Tạm dịch: Một nghiên cứu mới về chứng mất trí nhớ thời thơ ấu đã phát hiện ra rằng nó có xu hướng có hiệu lực vào khoảng bảy tuổi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 9:58

Chọn D

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- when: thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V

- where: thay cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V

Besides, memories of younger children tend to lack autobiographical narrative leading to a process known as ‘retrieval induced forgetting’ (34) where the action of remembering causes other information to be forgotten.

Tạm dịch: Bên cạnh đó, ký ức của trẻ nhỏ có xu hướng thiếu tự sự kể chuyện dẫn đến một quá trình được gọi là ‘phục hồi gây ra quên lãng’ trong đó hành động ghi nhớ khiến thông tin khác bị lãng quên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2017 lúc 5:03

Chọn A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

  A. Besides: bên cạnh đó                                                              

B. However: tuy nhiên

  C. Therefore: vậy nên                                                                  

D. otherwise: nếu không thì

(33) Besides, memories of younger children tend to lack autobiographical narrative

Tạm dịch: Bên cạnh đó, ký ức của trẻ nhỏ có xu hướng thiếu tính tự sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 12:11

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. unbalanced (adj): không cân bằng         

B. immature (adj): không trưởng thành

  C. insufficient (adj): không đầy đủ            

D. irrational (adj): không hợp lí

Before the age of seven, children tend to have an (32) immature form of recall with no sense of time and place in their memories.

Tạm dịch: Trước 7 tuổi, trẻ có xu hướng có dạng nhớ lại chưa trưởng thành mà không có cảm giác về thời gian và địa điểm trong ký ức

Thy
Xem chi tiết
肖战
21 tháng 2 2020 lúc 10:01

​I . Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentensec :
1. My uncle cook very well .He is a good...cooker...(cook)
2. ......Children...... Shouldn't stay up late ( Child )
3. Many Danish people have a very loud traditional way of the New Year......celebration...... ( celebrate )
4. The Truong Sa Islands are.....larger.... than the Hoang Sa Islands ( large )
5. Hoang is the ....best........ students in our class ( good )
6. Phong is telling the interviewer about New Year .........celebration........... In Viet Nam ( Celebrate )
7. Can you tell me the things you like and.......unlike........ About your neighborhood ? ( like )
8. Non Nuoc is one of the most beautiful .......beaches......... In the world ( beach )
9. New Year is an important .....traditional............ Festival in the USA ( Tradition )
10. Tet is the .......busiest..... Time of the year ( busy )
11. Ha Long Bay in VietNam's most beautiful natural ......wonder........ )( wonderful ).
12. .......Does..... Your brother ..........do....... Judo every night ? ( do )
13. These students ........aren't studying........ In the room at the moment ( not study )
14. This year we .........celebrate....... Tet at the end of January ( celebrate )
15. Let's. .........sing......... an English song ( sing )

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Duy Khang
21 tháng 2 2020 lúc 10:04

1. My uncle cook very well .He is a good..cooker....(cook)
2. ......Children...... Shouldn't stay up late ( Child )
3. Many Danish people have a very loud traditional way of the New Year.......celebration..... ( celebrate )
4. The Truong Sa Islands are.....larger.... than the Hoang Sa Islands ( large )
5. Hoang is the .......best..... students in our class ( good )
6. Phong is telling the interviewer about New Year ..........celebration.......... In Viet Nam ( Celebrate )
7. Can you tell me the things you like and.....unlike.......... About your neighborhood ? ( like )
8. Non Nuoc is one of the most beautiful ........beaches........ In the world ( beach )
9. New Year is an important ...........traditional...... Festival in the USA ( Tradition )
10. Tet is the .....busiset....... Time of the year ( busy )
11. Ha Long Bay in VietNam's most beautiful natural ......wonder........ )( wonderful ).
12. .....Does....... Your brother .........do........ Judo every night ? ( do )
13. These students .........isn't studing....... In the room at the moment ( not study )
14. This year we .........celebrate....... Tet at the end of January ( celebrate )
15. Let's. .......singing........... an English song ( sing )

Good luck

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 9:29

Đáp án:

earliest (adj): sớm nhất, từ đầu                                              

previous (adj): trước đó

latest (adj): gần nhất, mới nhất                                              

old (adj): già, cũ

- Cụm thường gặp: From earliest times: Từ những khoảng thời kỳ đầu

=> From earliest  times people have celebrated the end of winter and the new life that spring brings.

Tạm dịch:Từ những khoảng thời kỳđầu, mọi người đã tổ chức kỷ niệm khi mùa đông kết thúc và mừng cuộc sống mới mà mùa xuân mang lại.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 7:37

Đáp án B

Kiến thức mệnh đề quan hệ

Ta dùng mệnh đề quan hệ “which" ở đây để thay thế cho toàn bộ về câu ở trước dấu phẩy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2018 lúc 18:11

Đáp án:

through: qua                                                                           

one other: một cái khác                      

each other: lẫn nhau                                                                     

mutually: lẫn nhau, qua lại

=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc câu thì đáp án C là phù hợp nhất

Buddhists in Thailand soak each other in water when celebrating their New Year…

Tạm dịch:Các Phật tử ở Thái Lan ngâm nhau trong nước khi tổ chức ăn mừng Năm Mới.

Đáp án cần chọn là: C