(aaaa+3):a-948
(aaaa+3):a-948
a) (aaaa x 3) :3 -948
b) ababab : (ab x 3)
Tính
( aaaa x 3 ) : a - 948
ababab : ( ab x 3 )
TÍNH :
1. ( aaaa + 3 ) : a - 948
2 . ababab : ( ab + 3 )
* dấu + là dấu nhân .
* nhớ nêu cách làm .
Ở một loài thực vật, A – hoa đỏ trội hoàn toàn so với a – hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Trong số các phép lai chỉ ra dưới đây:
(1). Aaaa x AAaa
(2). Aaaa x Aaaa
(3). Aaaa x aaaa
(4). AAAa x Aaaa
(5). AAAa x AAaa
(6). AAAa x AAAa
Các phép lai mà đời con có 3 loại kiểu gen bao gồm
A. Chỉ (4) và (6)
B. (1);(2);(4) và (6)
C. (2); (4) và (6)
D. (1);(3);(5) và (6)
Ở một loài thực vật, A – hoa đỏ trội hoàn toàn so với a – hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Trong số các phép lai chỉ ra dưới đây:
(1). Aaaa x AAaa (2). Aaaa x Aaaa (3). Aaaa x aaaa
(4). AAAa x Aaaa (5). AAAa x AAaa (6). AAAa x AAAa
Các phép lai mà đời con có 3 loại kiểu gen bao gồm:
A. Chỉ (4) và (6)
B. (1);(2);(4) và (6)
C. (2); (4) và (6)
D. (1);(3);(5) và (6)
Đáp án C
(1) Aaaa x AAaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
(2) Aaaa x Aaaa à các KG: AAaa, Aaaa, aaa
(3) Aaaa x aaaa à các KG: Aaaa, aaaa
(4) AAAa x Aaaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa
(5) AAAa x AAaa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa
(6) AAAa x AAAa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa
Ở một loài thực vật, A – hoa đỏ trội hoàn toàn so với a – hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Trong số các phép lai chỉ ra dưới đây:
(1). Aaaa x AAaa (2). Aaaa x Aaaa (3). Aaaa x aaaa
(4). AAAa x Aaaa (5). AAAa x AAaa (6). AAAa x AAAa
Các phép lai mà đời con có 3 loại kiểu gen bao gồm:
A. Chỉ (4) và (6)
B. (1);(2);(4) và (6)
C. (2); (4) và (6)
D. (1);(3);(5) và (6)
Đáp án C
(1) Aaaa x AAaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
(2) Aaaa x Aaaa à các KG: AAaa, Aaaa, aaa
(3) Aaaa x aaaa à các KG: Aaaa, aaaa
(4) AAAa x Aaaa à các KG: AAAa, AAaa, Aaaa
(5) AAAa x AAaa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa
(6) AAAa x AAAa à các KG: AAAA, AAAa, AAaa
Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
1. Aaaa x AAaa
2. Aaaa x Aaaa
3. Aaaa x aaaa
4. AAaa x Aaaa
5. AAAa x AAaa
6. AAAa x AAAa
Theo lí thuyết phép lai cho đời con có 3 loại kiểu gen là
A. 2,6.
B. 1,2,4,6.
C. 2, 3, 6.
D. 1, 3,5,6.
Ta có
Aaaa → 2 loại giao tử: Aa, aa
AAaa cho 3 loại giao tử: AA, Aa, aa
AAAa→ 2 loại giao tử: Aa, AA
aaaa→ 1 loại giao tử: aa
Ta có
1. Aaaa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
2. Aaaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAaa, Aaaa,aaaa
3. Aaaa x aaaa tạo ra các kiểu gen Aaaa,aaaa
4. AAaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
5. AAAa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa,AAaa, Aaaa
6. AAAa x AAAa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa , AAaa
=> chỉ có (2), (6) đúng
Đáp án A
Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
1. Aaaa x AAaa. 2. Aaaa x Aaaa.
3. AAaa x aaaa. 4. AAaa x AAaa.
5. AAAa x AAaa. 6. AAAa x AAAa.
Theo lí thuyết phép lai cho đời con có 3 loại kiểu gen là
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 6.
Chọn đáp án D
1. Aaaa × AAaa → AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
2. Aaaa × Aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
3. AAaa × aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
4. AAaa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
5. AAAa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa → loại
6. AAAa × AAAa → AAAA : AAAa : AAaa → chọn
→ Chọn D. 2, 3, 6