Những câu hỏi liên quan
Lê Đặng Tịnh Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh Thư
28 tháng 10 2017 lúc 11:03

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

Hoàng Ích Phúc
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
3 tháng 6 2018 lúc 16:18

- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn : 

Đội ơn , hàm ơn,.....

=>   Chúng em luôn  đội ơn  những anh hùng chiến sĩ.

- Từ trái nghĩa với biết ơn :

Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....

=>  Anh ta vô ơn với người  đã giúp  đỡ anh ta .

Lê Hải Minh
3 tháng 6 2018 lúc 16:14

vô ơn , bội ơn

nguyen thi thu hoai
3 tháng 6 2018 lúc 16:15

Đồng nghĩa : Hàm ơn, hàm ân, ...

Trái nghĩa : Vô ơn, bội ơi, ...

Câu : Tự đặt

Thế Khang Đặng
Xem chi tiết
Trường Nguyễn Công
29 tháng 10 2021 lúc 16:19

hòa hợp, hòa thuận
đặt câu: các bạn trong lớp em đều rất hòa hợp với nhau.

V-army
29 tháng 10 2021 lúc 16:26

Từ nè bn
hòa hợp , hòa thuận 
đặt câu nữa nha
Hai anh chị hòa thuận với nhau và sinh ra một đứa con .

Dương Khánh Giang
29 tháng 10 2021 lúc 16:43

hòa hợp , hợp hòa , thuận hòa , hòa thuận 

Gia đình em rất hòa thuận.

 

Mắm tôm
Xem chi tiết
Linh Thùy _208_
23 tháng 10 2018 lúc 17:31

1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.

2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.

                      Bài làm :

1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy . 

Câu : 

Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .

2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .

Câu :

Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .

Hk tốt

Yến Nhi Nguyễn
23 tháng 10 2018 lúc 17:35

5 từ láy: 

bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.
I don
23 tháng 10 2018 lúc 17:37

1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ

- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống

2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông

- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay

phanhoangdang
Xem chi tiết
phan yến nhi
Xem chi tiết
Trần Hà Đường Lâm
7 tháng 3 2018 lúc 19:59

bn ko nên phụ thuộc, câu đó dễ mà, bn tự làm đi

Pham Thi Lam
7 tháng 3 2018 lúc 20:00

Mình ko chắc lắm .Hay là phong tục ,tập quán

Phuog Duc
Xem chi tiết
thaolinh
3 tháng 11 2023 lúc 20:17

a) im ắng , yên lặng ,..

b) khổng lồ , vĩ đại , ...

c) nỗ lực , ...

Lê Trần Hoàng Quyên
4 tháng 11 2023 lúc 19:38

a,yên tĩnh,im ắng,im bặt

b,khổng lồ,cao lớn

c,khổ luyện,cần cù

Khánh Ly Trần
Xem chi tiết
Mi Lan
7 tháng 10 2023 lúc 9:38

a) dâng, biếu, hiến, tặng

b) thiếu nhi, nhi dồng

c) - Thi đua lập công dâng Đảng.

-Mẹ tặng em một chiếc váy.

-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng 

Hoàng Nguyễn Bảo Ngọc
7 tháng 10 2023 lúc 9:40

a, cho: tặng

b, trẻ em: con nít, em bé,...

c, Em bé nhà em rất ngoan.

Mi Lan
7 tháng 10 2023 lúc 9:41

nhớ tích cho mình với!!! nhá!!

Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát