1.Tìm từ chứa tiếng hoà có nghĩa sau và đặt câu với từ đó
a.Chỉ mối quan hệ trong cuộc sống : .........
Đặt câu : ...................................................
(ai đó giúp mih với mih tìm r mà cô mih k đồng ý câu trả lời của mih
Tìm 1 từ trái nghĩa với “ thiên tai” và đặt câu với từ đó?
Tìm từ đồng nghĩa với từ "biếu , xanh mát". Đặt 2 câu với 2 từ đó.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lớn. Đặt 5 câu để phân biệt nghĩa của từ đó
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. Đặt câu với mỗi từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó.
Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. đặt câu với mỗi từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó