Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên:
\(x^5+3x^4y-5x^3y^2-15x^2y^3+4xy^4+12y^5=33\)
thực hiện các phép tính sau:
a,3x^2.(2x^3-x+5)=6x^5-3x^3+15x^2
b,(4xy+3y-5x)x^2y=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y
Answer:
\(3x^2.\left(2x^3-x+5\right)\)
\(=3x^2.2x^3+3x^2.(-x)+3x^2.5\)
\(=6x^5-3x^3+15x^2\)
\((4xy+3y-5x).x^2y\)
\(=4xy.x^2y+3y.x^2y-5x.x^2y\)
\(=4x^3+3x^2y^2-5x^3y\)
chứng minh phương trình sau không có nghiệm nguyên:
a)x5-5x3+4x=24(5y+1)
b)3x5-x3+6x2-15x=2001
thực hiện các phép tính sau:
a,3x^2.(2x^3-x+5)=6x^5-3x^3+15x^2
b,(4xy+3y-5x)x^2y=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y
a: \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)\)
\(=3x^2\cdot2x^3-3x^2\cdot x+5\cdot3x^2\)
\(=6x^5-3x^3+15x^2\)
b: \(x^2y\left(4xy+3y-5x\right)\)
\(=x^2y\cdot4xy+x^2y\cdot3y-x^2y\cdot5x\)
\(=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y\)
thực hiện các phép tính sau:
a,3x^2.(2x^3-x+5)=6x^5-3x^3+15x^2
b,(4xy+3y-5x)x^2y=4x^3y^2+3x^2y^2-5x^3y
giúp mình với nhé, gấp lắm !!!
Bài 1: Giải phương trình
x^2-3x+5 / x^2-4x+5 + x^2-5x+5 / x^2-6x+5 = -1/4
Bài 2: Tìm GTNN của các biểu thức sau
a) B = x^2+3x b) C = (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
c) D = 5x^2 - 4xy + 4y^2 + 2x - 12y
Bài 3: giải phương trình nghiệm nguyên
8x^2 + 6xy +y^2 - 5 = 0
Bài 2 ;
Ta có : x2 + 3x
= x2 + 3x + \(\frac{9}{4}-\frac{9}{4}\)
= \(x^2+2.x.\frac{3}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\)
Mà ; \(\left(x+\frac{3}{2}\right)^2\ge\forall x\)
Nên : \(\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\ge-\frac{9}{4}\forall x\)
Vậy GTNN của B là : \(-\frac{9}{4}\) khi và chỉ khi x = \(-\frac{3}{2}\)
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
1) 3x - 2 = 0 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = 2/3
2) 4x + 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔ x = -5/4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2/3;−5/4}
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
⇔ 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
1) 2,3x - 6,9 = 0 ⇔ 2,3x = 6,9 ⇔ x = 3
2) 0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = -2 ⇔ x = -20.
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {3;-20}
c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 ⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x2 + 1 = 0
1) 4x + 2 = 0 ⇔ 4x = -2 ⇔ x = −1/2
2) x2 + 1 = 0 ⇔ x2 = -1 (vô lí vì x2 ≥ 0)
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {−1/2}
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
⇔ 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
1) 2x + 7 = 0 ⇔ 2x = -7 ⇔ x = −7/2
2) x - 5 = 0 ⇔ x = 5
3) 5x + 1 = 0 ⇔ 5x = -1 ⇔ x = −1/5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {−7/2;5;−1/5}
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
giải các hệ phương trình sau
a.{ x + 3y = -2
{ 5x - 4y = 11
b.{ 3xy = 5
{ 5x + 2y = 23
c.{ 3x +5y = 1
{ 2x - y = -8
d.{ x - 2y + 6 = 0
{ 5x - 3y - 5 = 0
e.{ 2(x + y) + 3(x - y) = 4
{ (x + y) + 2(x - y) = 5
\(a,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+15y=-10\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}19y=-21\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-\dfrac{21}{19}\\5x-4\left(-\dfrac{21}{19}\right)=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{25}{19}\\y=-\dfrac{21}{19}\end{matrix}\right.\)
\(c,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\10x-5y=-40\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\13x=-39\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=2\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-10y=-30\\5x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-3y=5\\-7y=-35\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=5\end{matrix}\right.\\ e,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=4\\2\left(x+y\right)+4\left(x-y\right)=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\2\left(x+y\right)+3\cdot6=4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\x+y=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\y=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng các phương trình sau k có nghiệm nguyên:
a) x^2 = 2y^2 -8y +3
b) x^5 -5x^3 +4x =24(5y +1)
\(a)\)
\(x^2=2y^2-8y+3\)
\(\rightarrow x^2=2\left(y^2+4y+4\right)-5\)
\(\rightarrow x^2+5=2\left(y+2\right)^2\)
\(\text{Ta có:}\)\(2\left(y+2\right)⋮2\)
\(\rightarrow\text{Một số chính phương chia 5 có số dư là: 0; 1; 4}\)
\(\rightarrow2n^2⋮5\)\(\text{có số dư là: 0; 2; 3 }\)
\(\text{Ta có:}x^2+5⋮5\left(dư5\right)\)
\(\rightarrow\text{Phương trình không có nghiệm nguyên}\)
\(b)\)
\(x^5-5x^3+4x=24\left(5y+1\right)\)
\(\rightarrow x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x-2\right)=120y+24\)
\(\text{VT là tích của 5 số nguyện liên tiếp}⋮5\)
\(\text{VP không chia hết cho 5}\)
\(\rightarrow\text{Phương trình không có nghiệm nguyên }\)