Phân loại và đọc tên chất mn giúp r vs
Bài 1:Cho các chất sau : SO2, HCl, CaO, NaOH, H2SO4, NaCl, Al(OH)3, SiO2, KNO3, CO, H3PO4, NaHCO3, HNO3, CO2, Ca(H2PO4)2, Ca(OH)2.
Hãy phân loại các chất sau và đọc tên (giúp mình vs)
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ
MN oi giuwps mik vs :((
Phân loại và gọi tên các chất sau :
Fes , Zno , SO3 , H3Po4 , Fe2O3 , Zn( HCo3 )2 , BaCl2 , N2O5 , HBr
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
ZnO | Oxit | Kẽm oxit |
SO3 | oxit | Lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
Zn(HCO3)2 | Muối | Kẽm hidrocacbonat |
BaCl2 | Muối | Bari clorua |
N2O5 | Oxit | Đinitơ pentaoxit |
HBr | Axit | Axit bromhidric |
FeS : sắt (II) sunfur - muối trung hòa
ZnO: kẽm oxit - oxit bazơ
\(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit - oxit axit
\(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit
\(Fe_2O_3\) : Sắt (II) oxit - oxit bazơ
\(Zn\left(HCO_3\right)_2\) : Kẽm hiđrocacbonat - muối axit
\(BaCl_2\) : bari clorua - muối trung hòa
\(N_2O_5\) : đinitơ pentaoxit - oxit lưỡng tính
\(HBr\) : axit bromhiđric - axit
cho các hợp chất sau CaO;NaCl;HCL;NaOH, phân loại và đọc tên các loại hợp chất
oxit axit : CaO ( canxi oxit)
muối clorua : NaCl ( natri clorua )
axit : HCl ( axit clohiđric )
bazơ : NaOH ( natri hyđroxit)
CaO: Oxit bazo- Canxi Oxit
NaCl: Muối- Natri clorua
HCl: Axit- Axit clohidric
NaOH: Bazo- Natri hidroxit
oxit axit : CaO ( canxi oxit )
muối :NaCl ( Natri clorua)
axit : HCl ( axit clohidric)
Bazơ : NaOH ( Natri hiđroxit)
Phân loại và đọc tên các hợp chất sau:Fe(OH)3,H₂S,CuO,NaH₂PO4.
Fe(OH)3 - bazơ - sắt (III) hiđroxit
H2S - axit - axit sunfuhiđric
CuO - oxit - đồng (II) oxit
NaH2PO4 - muối - natri đihiđrophotphat
Ai giúp vs
Phân tử hợp chất gồm 2 nguyên tố R liên kết vs 1 nguyên tử oxi và nặng gấp 4 lần phân tử hidro
a)Tính PTK của hợp chất
b)Tìm tên và kí hiệu của nguyên tố R
c) Viết CTHH của hợp chất đó và tính % về khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất
\(a.M_{hc}=47.M_{H_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:R_2O\\ Tacó:2.R+16=94\\ \Rightarrow R=39\left(Kali-K\right)\\ c.CTHH:K_2O\\ \%K=\dfrac{39.2}{94}.100=82,98\%\)
Xem lại đề chỗ "nặng gấp 4 lần phân tử hidro" nha em!
Cho 3,1 g oxit của kim loại R hóa trị 1 tác dụng hết với nước thu được 4 gam hợp chất hiđroxit của kim loại R xác định công thức hóa học và đọc tên oxit kim loại đó
\(n_{R_2O}=\dfrac{3,1}{2.M_R+16}\left(mol\right)\)
PTHH: R2O + H2O --> 2ROH
__\(\dfrac{3,1}{2.M_R+16}\)----->\(\dfrac{3,1}{M_R+8}\)
=> \(\dfrac{3,1}{M_R+8}\left(M_R+17\right)=4=>M_R=23\left(Na\right)\)
CTHH của oxit là Na2O (natri oxit)
Câu 19: Phân tử của hợp chất X gồm 2 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 6 nguyên tử hidro. Phân tử khối của X nặng bằng phân tử nitơoxit NO.
a. Xác định NTK, tên, KHHH của R
b. Viết CTHH của X. Tính %R trong hợp chất X.
giúp mik vs mn
a)
CTHH: R2H6
Có PTKX = 30 (đvC)
=> NTKR = 12(đvC)
=> R là C(cacbon)
b) CTHH: C2H6
\(\%C=\dfrac{12.2}{30}.100\%=80\%\)
Phân Loại và đọc Tên các hợp chất sau: Hu,NaoH,So2,BaSo4,HNO3,Fe(OH)3,K2o,Nacl
Hu ???
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
NaOH | bazơ tan | natri hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
BaSO4 | muối trung hòa | bari sunfat |
HNO3 | axit | axit nitric |
Fe(OH)3 | bazơ không tan | sắt(lll) hidroxit |
K2O | oxit bazơ | kali oxit |
NaCl | muối trung hòa | natri clorua |
Phân loại và đọc tên các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, MgSO4, HNO3, Cu(OH)2, Ca(HCO3)2
Axit:
HCl: Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo:
NaOH: Natri hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng(II) Hidroxit
Muối
MgSO4 : Magie sunfat
Ca(HCO3)2 : canxi bicacbonat/canxi hidro cacbonat
Axit : HCl axit clohidric
HNO3 axit nitric
Bazơ NaOH natri hidroxit
Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit
muối NaCl natri clorua
MgSO4 magie sunfat
Ca(HCO3)2 Canxi hidro cacbonat