Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
mi go an lien
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 9:34

 Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm

Thám tử lừng danh Conan
6 tháng 8 2018 lúc 9:35

Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........

Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............

Trương Bảo Ngọc
6 tháng 8 2018 lúc 9:39

đồng nghĩa : + phúc hậu

                   + tốt bụng

                   + nhân từ

                   + hiền từ

trái nghĩa: + độc ác

               + gian ác

               + ác độc

               + ác

doducminh
Xem chi tiết
TACHIBANA AYA
8 tháng 10 2017 lúc 20:43

Đồng nghĩa : Yên binh 

Trái nghĩa   : Chiến tranh

Ai thấy đúng thì tk nha~~!!

tominhvu
8 tháng 10 2017 lúc 20:43

 bình yên

chien  tranh

nguyễn nhật duy
8 tháng 10 2017 lúc 20:43

1.yên ổn

2.chiến tranh

Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

quynh tong
Xem chi tiết
Nao Tomori
11 tháng 7 2015 lúc 9:47

bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà

phamtuantai
Xem chi tiết
Day Dream Slimes
22 tháng 4 2018 lúc 14:19

Đồng nghĩa: Cố tình

Trái nghĩa: vô tình

Ly Gia Han
22 tháng 4 2018 lúc 14:13

vi tu co y la sao

Ly Gia Han
22 tháng 4 2018 lúc 14:14

sua lai di mk giup

Cô nàng song tử
Xem chi tiết
Uzumaki Naruto
12 tháng 11 2017 lúc 19:41


Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................

Premis
12 tháng 11 2017 lúc 20:31

Từ đồng nghĩa : to đẹp,kì vĩ,lớn đẹp...

Từ trái nghĩa:bé nhỏ,... tíc mìh nha 

12 ~ Nhân Mã
14 tháng 11 2017 lúc 19:47

Lớn lao

hoang thi truong giang
Xem chi tiết
edogawa conan
2 tháng 11 2016 lúc 20:13

Giống nhau: phát âm giống nhau

khác nhau : từ đồng âm nghĩa khác xa nhau, ko liên quan đến nhau

từ nhiều nghĩa có 1 nét chung về nghĩa

VD : cổ chai, cổ áo, ...

đường đi, đường ăn ....

Lương Tú Uyên
Xem chi tiết
Đào Bùi Tuấn Chi
11 tháng 8 2020 lúc 16:50

Hai từ đồng nghĩa: coi - xem

Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.

              Em tôi xem hoạt hình.

Khách vãng lai đã xóa
Minz Ank
11 tháng 8 2020 lúc 16:53

Hai từ đồng nghĩa: quý mến,yêu thương.

ĐẶT CÂU: 

- Em rất quý mến Bé Đào vì bé rất ngoan.

- Mẹ luôn yêu thương em.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thái Sơn
11 tháng 8 2020 lúc 19:08

 2 từ đồng nghĩa : Đất  nước , tổ quốc.

Đất nước Việt Nam vô cùng tươi đẹp .

Tổ quốc Việt Nam vô cùng tươi đẹp .

Khách vãng lai đã xóa