tim hai tu dong nghia va trai nghia voi tu hoa binh
Tim 4 tu dong nghia va trai ngia nghia voi tu nhan hau
Lam on giup minh voi
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đồng nghĩa : + phúc hậu
+ tốt bụng
+ nhân từ
+ hiền từ
trái nghĩa: + độc ác
+ gian ác
+ ác độc
+ ác
dong nghia tu hoa binh
trai nghia tu hoa binh
Đồng nghĩa : Yên binh
Trái nghĩa : Chiến tranh
Ai thấy đúng thì tk nha~~!!
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' dung cam ''
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
tim cac tu dong nghia va trai nghia vi tu cố ý
Đồng nghĩa: Cố tình
Trái nghĩa: vô tình
Tu dong nghia va trai nghia voi tu hung vi?
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Từ đồng nghĩa : to đẹp,kì vĩ,lớn đẹp...
Từ trái nghĩa:bé nhỏ,... tíc mìh nha
1)TIM DIEM GIONG VA KHAC NHAU GIUA TU NHIEU NGHIA VOI TU DONG AM. cho VD?
2)viet doan van co su dung tu dong nghia ,nhieu nghia
Giống nhau: phát âm giống nhau
khác nhau : từ đồng âm nghĩa khác xa nhau, ko liên quan đến nhau
từ nhiều nghĩa có 1 nét chung về nghĩa
VD : cổ chai, cổ áo, ...
đường đi, đường ăn ....
em hay tim it nhat hai tu dong nghia va dat cau voi moi tu do
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
Hai từ đồng nghĩa: quý mến,yêu thương.
ĐẶT CÂU:
- Em rất quý mến Bé Đào vì bé rất ngoan.
- Mẹ luôn yêu thương em.
2 từ đồng nghĩa : Đất nước , tổ quốc.
Đất nước Việt Nam vô cùng tươi đẹp .
Tổ quốc Việt Nam vô cùng tươi đẹp .