Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Bích Lan
Xem chi tiết
subjects
3 tháng 3 2023 lúc 16:30

i'd viết tắt của từ i would

từ i'll viết tắt của từ i will

 

Nguyễn Thị Bích Lan
4 tháng 3 2023 lúc 17:20

Nhiều lúc thấy mấy từ viết tắt tiếng Anh này không hiểu nghĩa của nó thế nào ,nhờ có bạn giải nghĩa ,cảm ơn subjects nha !

Xem chi tiết

Tùy theo giáo viên bộ môn của các trường giao đề khác nhau nha bạn! Tốt nhất bạn nên hỏi các bạn cùng khối hoặc cùng lớp ở trong 1 trường.

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Hạ Khánh Linh
27 tháng 5 2020 lúc 20:18

cơ sở của ăn uống hợp lí

Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết

Tùy theo từng trường và các chương trình học khác nhau nha bạn, tùy thầy cô bộ môn từng trường giao đề.

Khách vãng lai đã xóa
Phan Tiến Minh
25 tháng 5 2020 lúc 20:20

từ bài 25 nha !

Khách vãng lai đã xóa
Duong Dao
25 tháng 5 2020 lúc 20:51

mik tìm thấy từ bài 25 nhé

Khách vãng lai đã xóa
Son Dinh
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Anh
Xem chi tiết
Thư Phan
2 tháng 12 2021 lúc 15:25

Phát biểu cảm nghĩ

Phát biểu cảm nghĩ

TrầnHoàngGiang
Xem chi tiết
Tăng Ngọc Đạt
17 tháng 9 2023 lúc 8:34

Điều phải chứng minh

điều phải chứng minh ớ em

Big City Boy
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
3 tháng 5 2022 lúc 20:22

cái tính cái danh:v

Big City Boy
3 tháng 5 2022 lúc 20:25

Tuệ Lâm Đỗ                                                         , hai cái đều là tính từ mà bạn??Bạn tra từ điển mà xem!!!

ERROR
3 tháng 5 2022 lúc 20:29

1. Imaginary là gì?

Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ là một tính từ trong tiếng Anh được phát triển từ động từ imagine và nó có nghĩa là “tưởng tượng” hay “không thực tế”.

Ví dụ:

All her worries were imaginary.
Tất cả những lo lắng của cô chỉ là tưởng tượng.I have a wonderful imaginary friend.
Tôi có một người bạn tưởng tượng tuyệt vời.The film is based on an imaginary story but it conquered the audience.
Bộ phim dựa trên câu chuyện tưởng tượng nhưng đã chinh phục được khán giả.He smiled at the imaginary girl.
Anh ta mỉm cười với cô gái trong tưởng tượng.

Imaginary trong tiếng Anh

2. Imaginative là gì?

Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ cũng là một tính từ được phát triển từ động từ imagine nhưng khác với imaginary thì imaginative có nghĩa là “giàu trí tưởng tượng”, “trí tưởng tượng” hoặc “ sáng tạo”.

Ví dụ:

The course focuses on the use of children’s imaginative writing in the classroom.
Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.He’s different from what’s in her imaginative mind.
Anh ấy khác với những điều trong tưởng tượng của cô ấy.You need to be a little more imaginative to make your work more beautiful.
Bạn cần phải có trí tưởng tượng hơn một chút để làm cho tác phẩm của bạn đẹp hơn.I wish I was an imaginative man like him.
Tôi ước gì mình là một người giàu trí tưởng tượng như anh ta.3. Imaginable là gì?

Imaginable /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ có nghĩa là có thể tưởng tượng ra được, có thể tin được.

Imaginable trong tiếng Anh

Imaginable trong tiếng Anh

Ví dụ:

Each trainee must be able to respond to all imaginable crises.
Tất cả học viên phải có khả năng đáp ứng cho tất cả các cuộc khủng hoảng có thể tưởng tượng được.The most spectacular views imaginable.
Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.4. Phân biệt cách dùng imaginary, imaginative và imaginable

Vì đều là tính từ nên hầu như vị trí của imaginary và imaginative trong câu khá giống nhau. Tuy imaginary và imaginative sẽ được sử dụng trong các câu mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Imaginary dùng trong câu mang nghĩa tiêu cực

Thông thường imaginary sẽ dùng trong các trường hợp người nói muốn nhắc đến ai/ cái gì không có thực, ảo, do tưởng tượng ra.

Ví dụ:

The boy lost his mother at a young age, so when he grew up he used to talk to his imaginary mother.
Cậu bé mất mẹ từ nhỏ nên khi lớn lên cậu hay nói chuyện với người mẹ trong tưởng tượng của mình.As a child, she had no friends, not even an imaginary friend.
Hồi bé cô ta không có bạn bè, thậm chí kể cả một người bạn trong tưởng tượng.Talking a lot with imaginary people can be caused by depression.
Nói chuyện nhiều với người trong tưởng tượng có thể là do bệnh trầm cảm.I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.Imaginative dùng trong câu mang nghĩa tích cực

Khác với imaginary thì imaginative thường được sử dụng trong những câu tích cực, mang tính khen ngợi.

Dang Khoa ~xh đã xóa
Phú Lâm Trần
Xem chi tiết
Vũ Hà Linh
17 tháng 3 2022 lúc 22:03

Từ đa nghĩa

Vì nghĩa gốc của nó là hành động di chuyển nhanh bằng 2 chân còn nghĩa chuyển thì ví dụ như là " Chiếc đồng hồ đang chạy" , thì từ "chạy" ở câu này lại là máy móc hoạt động

Bùi Anh Thư
17 tháng 3 2022 lúc 22:10

Từ đa nghĩa, k cho mình nữa

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Kim Chi
17 tháng 3 2022 lúc 22:35

đó là từ đa nghĩa

Khách vãng lai đã xóa
Số 17 Huỳnh Nhật Huy 6a3
Xem chi tiết
Aono Morimiya acc 2
17 tháng 12 2021 lúc 14:11

tham khảo:

https://langmaster.edu.vn/quy-tac-danh-dau-trong-am-co-ban-a72i995.html

Nguyễn Minh Hoàng
17 tháng 12 2021 lúc 14:13

bạn đọc từ đó: spaceship , bạn sẽ ra dc space-ship , cách phát âm thì sẽ ra 2:space - ship