Cho hỏi ạ: MC là từ gọi tắt của từ nào vậy ạ
Cho mình hỏi là từ I'd và từ I'll là viết tắt của từ nào vậy ạ ?
i'd viết tắt của từ i would
từ i'll viết tắt của từ i will
Nhiều lúc thấy mấy từ viết tắt tiếng Anh này không hiểu nghĩa của nó thế nào ,nhờ có bạn giải nghĩa ,cảm ơn subjects nha !
Cho mình hỏi là Công Nghệ lớp 6 HK2 bắt đầu từ bài nào vậy ạ,để mình ôn tập ạ
Tùy theo giáo viên bộ môn của các trường giao đề khác nhau nha bạn! Tốt nhất bạn nên hỏi các bạn cùng khối hoặc cùng lớp ở trong 1 trường.
cơ sở của ăn uống hợp lí
Cho mình hỏi là Công Nghệ lớp 6 HK2 bắt đầu từ bài nào vậy ạ,để mình ôn tập ạ
Tùy theo từng trường và các chương trình học khác nhau nha bạn, tùy thầy cô bộ môn từng trường giao đề.
mik tìm thấy từ bài 25 nhé
Phải nhiều vòng tay của các bạn ôm mới xuể .
Từ các bạn sửa đc thành từ nào cho hợp lý vậy mn? Hay là cứ để vậy ạ !
( Em đg vt văn thì như vậy đc chưa ạ )
Tả cây đa ạ
Cho mình hỏi: PBCN trong ngữ văn là viết tắt của từ nào vậy? ( cô mình dạy mà chỉ nói PBCN mà không nói là từ gì :< )
Cho mình hỏi từ tắt "dpcm" trong toán học lớp 6 là gì ạ? Mình cảm ơn!
điều phải chứng minh ớ em
Mọi người cho em hỏi hai từ: imaginary và imaginative giống nhau và khác nhau như thế nào? Và đây là phần ngữ pháp tiếng anh nào vậy ạ??
Tuệ Lâm Đỗ , hai cái đều là tính từ mà bạn??Bạn tra từ điển mà xem!!!
1. Imaginary là gì?
Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ là một tính từ trong tiếng Anh được phát triển từ động từ imagine và nó có nghĩa là “tưởng tượng” hay “không thực tế”.
Ví dụ:
All her worries were imaginary.
Tất cả những lo lắng của cô chỉ là tưởng tượng.I have a wonderful imaginary friend.
Tôi có một người bạn tưởng tượng tuyệt vời.The film is based on an imaginary story but it conquered the audience.
Bộ phim dựa trên câu chuyện tưởng tượng nhưng đã chinh phục được khán giả.He smiled at the imaginary girl.
Anh ta mỉm cười với cô gái trong tưởng tượng.
2. Imaginative là gì?
Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ cũng là một tính từ được phát triển từ động từ imagine nhưng khác với imaginary thì imaginative có nghĩa là “giàu trí tưởng tượng”, “trí tưởng tượng” hoặc “ sáng tạo”.
Ví dụ:
The course focuses on the use of children’s imaginative writing in the classroom.
Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.He’s different from what’s in her imaginative mind.
Anh ấy khác với những điều trong tưởng tượng của cô ấy.You need to be a little more imaginative to make your work more beautiful.
Bạn cần phải có trí tưởng tượng hơn một chút để làm cho tác phẩm của bạn đẹp hơn.I wish I was an imaginative man like him.
Tôi ước gì mình là một người giàu trí tưởng tượng như anh ta.3. Imaginable là gì?
Imaginable /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ có nghĩa là có thể tưởng tượng ra được, có thể tin được.
Imaginable trong tiếng Anh
Ví dụ:
Each trainee must be able to respond to all imaginable crises.
Tất cả học viên phải có khả năng đáp ứng cho tất cả các cuộc khủng hoảng có thể tưởng tượng được.The most spectacular views imaginable.
Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.4. Phân biệt cách dùng imaginary, imaginative và imaginable
Vì đều là tính từ nên hầu như vị trí của imaginary và imaginative trong câu khá giống nhau. Tuy imaginary và imaginative sẽ được sử dụng trong các câu mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.
Imaginary dùng trong câu mang nghĩa tiêu cực
Thông thường imaginary sẽ dùng trong các trường hợp người nói muốn nhắc đến ai/ cái gì không có thực, ảo, do tưởng tượng ra.
Ví dụ:
The boy lost his mother at a young age, so when he grew up he used to talk to his imaginary mother.
Cậu bé mất mẹ từ nhỏ nên khi lớn lên cậu hay nói chuyện với người mẹ trong tưởng tượng của mình.As a child, she had no friends, not even an imaginary friend.
Hồi bé cô ta không có bạn bè, thậm chí kể cả một người bạn trong tưởng tượng.Talking a lot with imaginary people can be caused by depression.
Nói chuyện nhiều với người trong tưởng tượng có thể là do bệnh trầm cảm.I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.Imaginative dùng trong câu mang nghĩa tích cực
Khác với imaginary thì imaginative thường được sử dụng trong những câu tích cực, mang tính khen ngợi.
các bạn ơi cho mình hỏi từ chạy là từ gì ạ đồng âm hay đa nghĩa và dựa trên cơ sở nào để xác định như vậy
Từ đa nghĩa
Vì nghĩa gốc của nó là hành động di chuyển nhanh bằng 2 chân còn nghĩa chuyển thì ví dụ như là " Chiếc đồng hồ đang chạy" , thì từ "chạy" ở câu này lại là máy móc hoạt động
Từ đa nghĩa, k cho mình nữa
đó là từ đa nghĩa
Mọi người cho mình hỏi là làm cách nào để phân biệt 1 từ tiếng anh là âm 1 hay âm 2 vậy ạ! Cảm ơn mn nhiều
tham khảo:
https://langmaster.edu.vn/quy-tac-danh-dau-trong-am-co-ban-a72i995.html
bạn đọc từ đó: spaceship , bạn sẽ ra dc space-ship , cách phát âm thì sẽ ra 2:space - ship