viết số thích hợp vào chỗ chấm :
30g =.....kg
a :30000kg b: 0,03kg c: 0,3 kg d:3kg
627m2=..................ha
a: 627ha b: 0,0627ha c: 6,027ha d:6,27 ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30g = ....kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 30g = ....kg
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)42dm4cm=............dm
b)56cm9mm=..........cm
c)26m2cm=...........m
d)3kg5g=.............kg
e)30g=.........g
g)1103=........kg
a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm
b) 56 cm 9 mm = 56,9 cm
c) 26 m 2 cm = 26,02 m
d) 3 kg 5 g = 3,005 kg
e ) 30 g = 0,03 kg
g ) 1103 g = 1,103 kg
a)42dm4cm=42,4dm
b)56cm9mm=56,009cm
c)26m2cm=26,02m
d)3kg5g=3,005kg
e)30g=0,03kg
g)1103g=1,103kg
A : 42dm4cm = 42,4 dm
B : 56cm9mm = 56,9cm
C :26m2cm = 26,02m
số thích hợp để điền vào chỗ chấm:30g =.........kg
Trả lời :
30 g = 30/1000 kg = 0,03 kg
@Duy
Hok tốt !!!!!!
!!!!!!
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = ....dm ; 56cm 9mm = ....cm ; 26m 2cm = ....m
b) 3kg 5g = ....kg ; 30g = ....kg ; 1103g = ....kg
Cảm ơn nhé
42,4dm 56,9cm 2,62m 3,5kg 0,3kg
ok câu cuối chịu
42,4dm 56,9cm 26,02m 3,005kg 0,30kg 1,103kg
chúc học tốt nhé
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030