Tìm a,b thuộc N, a>b và có tổng là 224 và UCLN(a,b)= 28
Hơi khó đấy!
bai 1
a) tìm a ; b thuộc N* biết a + b =224 và UCLNcua a va b la 56
b)tìm a ;b thuộc N* biet a .b =6144vaf UCLN cua a va b la 32
1.
a) thuoc N* vay UCLN(ab) = 56
UC(a;b) ={ 1,2,4,7,8,..;56}
UCLN= 56=> a: ( 224 + 56 ) : 2 = 140 ; b= 224 - 140 = 84
a= 224;b=84
1.Tìm a,b thuộc N*.Biết a + b = 224 và UCLN của a,b là 56
2.Chứng tỏ 2n + 1 và 2n + 3 là 2 số nguyên tố cùng nhau với n thuộc N
3. Tìm a,b thuộc N biết a.b = 2400 và BCNN của a,b là 120
4. Cho a chia hết cho b BCNN của a,b là 18 . Tìm a,b
1) Coi a< b
ƯCLN (a;b) = 56 . Đặt a = 56m; b = 56n (m; n nguyên tố cùng nhau và m < n)
a + b = 224 => 56m + 56n = 224 => m + n = 4 => m = 1; n =3 => a = 56 và b = 168
Vậy...
2) Gọi d = ƯCLN(2n + 2; 2n+ 3)
=> 2n + 1 chia hết cho d; 2n +3 chia hết cho d
=> 2n + 3 - (2n + 1) chia hết cho d => 2 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = 2
Mà 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2 => d = 1
Vậy...
3) Áp dụng công thức ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b => ƯCLN(a;b) = 2400 : 120 = 20
Đặt a = 20m; b= 20n( m; n nguyên tố cùng nhau; coi m< n)
a.b = 20m.20n = 400mn = 2400 => m.n = 6 = 1.6 = 2.3
+) m = 1; n = 6 => a = 20; b = 120
+) m = 2; n = 3 => a = 40; b = 60
Vây,...
4) a chia hết cho b nên BCNN(a;b) = a = 18
=> b \(\in\)Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
vậy,,,
Tìm 2 số tự nhiên a và b ( a > b ) có tổng bằng 224 , biết rằng UCLN của chúng bằng 28
Tham khảo
a =28q ; b =28 p ;(q;p)=1 ; q;p thuộc N và q>p
a+b =224
=>28q+28p = 224 => q+p = 8
+q=7 => a =7.28 =196 ; p =1 => b =1.28 =28
+q=5 => a =5.28 =140; p =3 => 3.28 =84
Vậy a =196; b=28
hoặc a =140 ; b=84
Đặt a = 28a’, b = 28b’, ƯCLN (a’, b’) = 1.
Ta có 28a’ + 28b’ = 224
28(a’ + b’) = 224
a’ + b’ = 224 : 28 = 8.
Do a’ > b’ và ƯCLN (a’, b’) = 1 nên
a = 196 = 140
b = 28 = 84
Tham khảo
a =28q ; b =28 p ;(q;p)=1 ; q;p thuộc N và q>p
a+b =224
=>28q+28p = 224 => q+p = 8
+q=7 => a =7.28 =196 ; p =1 => b =1.28 =28
+q=5 => a =5.28 =140; p =3 => 3.28 =84
Vậy a =196; b=28
hoặc a =140 ; b=84
Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224 ,biết rằng UCLN của chúng bằng 28
a =28q ; b =28 p ;(q;p)=1 ; q;p thuộc N và q>p
a+b =224
=>28q+28p = 224 => q+p = 8
+q=7 => a =7.28 =196 ; p =1 => b =1.28 =28
+q=5 => a =5.28 =140; p =3 => 3.28 =84
Vậy a =196; b=28
hoặc a =140 ; b=84
Tìm số tự nhiên a và b ( a > b ) có tổng bằng 224, biết rằng UCLN của chúng bằng 28
1. chứng tỏ rằng hai số n +1 và 3n + 4 ( n E N ) là hai số nguyên tố cùng nhau
2. tìm hai số tự nhiên a và b ( a > b ) có tổng bằng 224 . biết rằng UCLN của chúng bằng 28
3. tìm số tự nhiên a , biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
1.
gọi UCLN(n+1;3n+4) là d
ta có :
n+1 chia hết cho d=>3(n+1) chia hết cho d =>3n+3 chia hết cho d
=>3n+4 chia hết cho d
=>(3n+4)-(3n+3) chia hết cho d
=>1 chia hết cho d
=>d=1
=>UCLN(n+1;3n+4)=1
=>n+1;3n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau
tìm hai số a,b (a>b)có tổng bằng 224, biết UCLN(a,b)=28
Tìm 2 stn a và b biết a>b a+b=224 và UCLN của a và b =28
Tìm 2 stn a và b biết a>b a*b=1944 và UCLN của a và b =18
ko giúp thì thôi nha bạn còn chưa biết ai ngu hơn đâu
Bài 10. Tìm hai số tự nhiên a và b có tổng bằng 224, biết rằng UCLN của chúng bằng 28.
Mọi người giúp với ạ
a =28q ; b =28 p ;(q;p)=1 ; q;p thuộc N và q>p
a+b =224
=>28q+28p = 224 => q+p = 8
+q=7 => a =7.28 =196 ; p =1 => b =1.28 =28
+q=5 => a =5.28 =140; p =3 => 3.28 =84
Vậy a =196; b=28
Vì ƯCLN(a,b) = 28
⇒{a=28kb=28q⇒{a=28kb=28q( ƯCLN(k.q)=1 , k > q )
Mà : a+b=224a+b=224 ⇒28k+28q=224⇒28k+28q=224
⇒28(k+q)=224⇒k+q=224÷28=8⇒28(k+q)=224⇒k+q=224÷28=8
Mà : k > q
+) ⇒{k=7q=1⇒{a=28.7b=28.1⇒{a=196b=28⇒{k=7q=1⇒{a=28.7b=28.1⇒{a=196b=28
+) ⇒{k=6q=2⇒{a=28.6b=2.28⇒{a=168b=56⇒{k=6q=2⇒{a=28.6b=2.28⇒{a=168b=56
+) ⇒{k=5q=3⇒{a=28.5b=28.3⇒{a=140b=84⇒{k=5q=3⇒{a=28.5b=28.3⇒{a=140b=84
Vậy a = 196 ; b = 28
a = 168 ; b = 56
a = 140 ; b = 84