viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 giây =..................phút
5m vuông 930cm vuông =.................m vuông
0,532014 tấn = ...............kg
9,058 dam =..................dm
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
1) 0,72m vuông; 0,48m vuông
2) 0,45dm vuông; 0,75dm vuông
3) 15,18dm vuông; 28,45dm vuông
1]72 dm2=0,72 m2
48 dm2=0'48 m2
2]45 cm2=0,45 dm2
75 cm2=0,0075 m2
3]15 dm2 18 cm2=15,18 dm2
28 dm2 45 cm2=28,45 dm2
4]4cm2 7mm2=0,047 dm2
Có gì mình làm sau:]]
1)0,72 m2
0,48m2
2)0,45dm2
0,75dm2
3)15,18dm2
28,45dm2
4)0,0407m2
0,0908m2
5)0,07dam2
0,05dam2
6)0,04hm2
0,06hm2
CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :D
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
45,89 hg = ....dag
36,897m vuông =...dm vuông
12,8 tạ=.....tấn
89,621 tấn=...dag
4,533 yến =..kg
21,09hm=...dam..m
45,89 hg = 458,9 dag 36,897m vuong = 3689,7 dm vuong 12,8 ta = 1,28 tan
89,621 tan = 8962100 dag 4,533 yen = 45,33 kg 21,09 hm = 210,0 dam 0,9 m
to chuc cau hoc tot
45,89 hg = 458,9 dag
36,897 m 2 =.3689,7 dm 2
12,8 tạ=1,28 tấn
89,621 tấn=9862100 dag
4,533 yến =45,33 kg
Bài 0 Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm
6,4m ............64,02dm 400g.........0,4kg 152m vuông ..........15,2dm vuông 2 tạ 5kg..........2,5 tạ
Bài 1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 15m24cm=...............dm b,7km15m=..............dm 7km15m=............dam c,4cm8mm=.............dm 4cm8mm=........m
Bài 2 viết số thập phân thích vào chỗ.
a,24,035kg=...............g 3kg45g=..........kg 216g=.............kg 1 tấn 2 yến =..........tạ 715g=.............kg 51 yến =........tấn
Bài 3 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16782m vuông =...........ha 6,94m vuông =................km vuông 521m vuông =.............. dam vuông 2,7cm vuông =.........m vuông
6,4m < 64,02dm
400g = 0,4kg
152m2>15,2dm2
2 tạ 5kg < 2,5 tạ
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = ....dam
4500m = ....hm
b, 21 yến =....kg
130 tạ = .... kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ..... Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ......dm
734 m = 73,4 dam
4500 m = 45 hm
21 yến = 210 kg
130 tạ = 1300 kg
38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 15,09 cm2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = .73,4...dam
4500m = .45...hm
b, 21 yến =..210..kg
130 tạ = ..1300.. kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ... 3825.. Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ...15,09...dm
HT
Câu 2 viết số thích hợp vào chỗ chấm a 5 hecta bằng bao nhiêu mét vuông 2 km² bằng bao nhiêu mét vuông 45 đề ca mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông b 400 dm² bằng bao nhiêu mét vuông 1.500 dm² bằng bao nhiêu mét vuông 70.000 cm² bằng bao nhiêu cm vuông c 4 tấn 562 kg bằng bao nhiêu tấn 3 tấn 14 kg bằng bao nhiêu tấn D 315 cm bằng bao nhiêu mét 34 dm bằng bao nhiêu mét
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)0,22 m vuông =……..dm vuông 3/4 giờ=……. phút B.2,4 phút=……. giây 3 ngày 9 giờ =……… giờ
a)0,22 m vuông =…22…..dm vuông
3/4 giờ=…45…. phút
B.2,4 phút=…144…. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a)0,22 m vuông = …22..dm vuông
3/4 giờ=..45.. phút
b) 2,4 phút=..144.. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a)0,22 m vuông = …22..dm vuông
3/4 giờ=..45.. phút
b) 2,4 phút=..144.. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
A. 6,15 KG
B. 0,37 HA
C. 4,021 KM
D. 5,4 DM2
E. 5,472 KM
G. 8,03 HA
H . 2,25 PHÚT
I.5,014 M3