TRái nghĩa với rỗng là .............. ( có vần ăc hoặc ăt)
Ai xong trước mik k cho
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam : ................
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ................
- Trái nghĩa với rỗng: ................
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng
b) i hoặc iê
mải m...´t, hiểu b...´, ch...m sẻ, đ... ̉m 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nh...´, nh...´ nhở, đ... tên, thắc m...´
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Con điền ăt hay ăc vào chỗ trống sau :
Minh thắc ... với ông nội : Vì sao vẹt lại biết nói tiếng người ?
Câu hoàn chỉnh là :
Minh thắc mắc với ông nội : Vì sao vẹt lại biết nói tiếng người ?
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Trả lời:
a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Viết vào chỗ chấm ít nhất là 10 từ hoặc nhiều hơn càng tốt:
a) Những điều có ở thành thị :.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Những điều có ở nông thôn :.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ai xong trước hoặc viết được nhiều mik sẽ k cho
a.Ô tô,nhà cao tầng,công ty,công viên,bể bơi,khu vui chơi,nhiều xe cộ đi lại,tiếng ồn ào,nhiều thảm cỏ được cất tỉa thành hình,cây cảnh. b.Bò,trâu,thanh bình,dòng sông,con mương,ruộng,cây đa,cánh đồng,ao,hồ,tiếng trẻ em nô đùa ngoài đường
a) Những diều có ở thành thị
ô tô , siêu thj, quán ăn, phố phuong , đèn giao thông , vỉa hè , nhà máy, công ty , cửa hàng sách ,trường học...
b) Những điều có ở nông thôn
trâu , bò , lợn , gà , ruộng đòng , cánh cò , dòng sông , các bác nông dân , rau ngô , lúa....
nhà tầng,xe hơi,người,trường,cây,không khí,chợ,xe máy,trạm xá,đồ ăn(ở thành thị)
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
a) l hay n ?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hay iê ?
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hay ăc ?
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ :
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích :
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được : chín