V-ing + sth+ be + adj - if not impossible
cho biết sth là gì
và lấy 1 ví dụ
giúp mình mình với
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
Cho gấu trúc: s+find+sth/doing sth+adj
Hoặc : s+think(that)sth/doing Sth + is + adj
Hãy làm 10 câu theo gấu trúc trên
Giúp m với
1. I find doing homework so hard
2. I think cooking is easy
~ Mik lấy 2 ví dụ trên tương ứng với 2 cấu trúc , có gì bn dựa vào 2 câu của mik để làm nha ~
#Hok tốt
Compelete the following sentences using the structure "too adj+for sb/sth+to do sth" or "adj enough+for sb/sth + to do sth" 1.This zip is(big)........ those trousers.You need a smaller one 2.She's only 15.Don't think she's(young).........marry? 3.This car's(good-him).........drive in the race.In fact,it's one of the best cars on the market 4.He's(liberal)..............us.We need a more conservative person 5.This poison is(strong).............kill a bull mời các anh chị học bá tiếng anh giúp em với ạ tại em mới học xong lớp 5 thôi ạ
1. This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one.
2. She's only 15. Don't think she's too young to marry?
3. This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market.
4. He's too liberal for us. We need a more conservative person.
5. This poison is strong enough to kill a bull.
This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one
She's only 15. Don't you think she's too young to marry?
This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market
He's too liberal for us. We need a more conservative person
This poison is strong enough to kill a bull
Ex 5. Join the sentences using the word given.
Form: S + to be + adj enough to do sth: đủ.. để làm gì
S + to be + too adj to do sth: Quá để làm gi
1. She’s tall. Maybe she is a basketball player. (enough)
…………………………………………………………………………………
2. Homer is very careless. He isn’t a good driver. (too)
…………………………………………………………………………………
3. I’m very scared. I can’t go there by myself. (too)
…………………………………………………………………………………
4. I’m very tired. I can’t play with you. (too)
…………………………………………………………………………………
5. The man is old. He probably remembers the war. (enough)
…………………………………………………………………………………
6. The baby is small. She can’t lift that heavy box. (too)
…………………………………………………………………………………
7. The students are clever. They can do this difficult exercise. (enough)
…………………………………………………………………………………
8. I am busy. I can’t talk to him . ( too)
..................................................................................................................
1. She’s tall. Maybe she is a basketball player. (enough)
………She is tall enough to play basketball…………
2. Homer is very careless. He isn’t a good driver. (too)
……Homer drive too careless……………
3. I’m very scared. I can’t go there by myself. (too)
…I'm too scared to go there by myself………………
4. I’m very tired. I can’t play with you. (too)
………I'm too tired to play with you………………
5. The man is old. He probably remembers the war. (enough)
……The is old enough to remembers the war……………
6. The baby is small. She can’t lift that heavy box. (too)
……The baby is too small to lift that heavy box……………
7. The students are clever. They can do this difficult exercise. (enough)
……The students are clever enough to do this difficult exercise…………
8. I am busy. I can’t talk to him . ( too)
........I'm too busy to talk to him.................
Cụm này dịch sao vậy?
had been told to look + adj. Có đồng nghĩa với consider + sb/sth + to be + adj ko?
Đặt 2 câu ví dụ
- be excited about sth
- get / be ready for sth
1. I am excited about the outing
2.I will get the bill
3.I am ready for the flight
họ đều hanh phúc và vui mừng
Viết đoạn văn bất kì có sử dụng 4 cụm từ mad about sth/sb. go off sth. have a sweet tooth. be (really) into sth not sb's thing.I can't bear (doing) sth. grow on sb too for my liking. revolve around sh/sth .live for sth
lấy ví dụ :
mention doing sth