l so bi tru l 257 l l 869 l 867 l 486 l
l so tru l 136 l 136 l 659 l l 264 l
l hieu l l 121 l l 206 l l
Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
from LinkedList import*
L=LL()
insert(L,10)
insert(L,20)
show(L)
Tham khảo:
Đoạn mã trên sử dụng thư viện LinkedList và tạo một đối tượng danh sách liên kết mới (gọi là L) bằng cách gọi hàm khởi tạo LL().
Sau đó, thực hiện hai lần gọi hàm insert(L,10) và insert(L,20) để chèn các giá trị 10 và 20 vào danh sách liên kết L.
Cuối cùng, gọi hàm show(L) để hiển thị nội dung của danh sách liên kết L sau khi đã chèn các giá trị 10 và 20 vào trong đó.
Vậy đoạn mã này thực hiện việc tạo danh sách liên kết mới, chèn các giá trị 10 và 20 vào danh sách, và hiển thị danh sách liên kết đó.
Lông ngắn trội so với llông dài.Kết quả phép lai?
c,lông ngắn ko thuần chủng với nhau
quy ước gen:
- A quy định lông ngắn
- a quy định lông dài
sơ đồ lai
Pktc: lông ngắn x lông ngắn
(Aa) (Aa)
GP: (A; a)
F1: 1AA: 2Aa: 1aa
3 lông ngắn: 1 lông dài
Gọi \(x,y\) (sản phẩm) tổ 1 và tổ hai làm được trong quý I \(\left(x,y>0\right)\)
Theo đề bài, ta có hệ pt :
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=900\\25\%x+20\%y=210\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=600\left(n\right)\\y=300\left(n\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy trong quý I , tổ 1 làm được \(600\left(sp\right)\) , tổ 2 làm được \(300\left(sp\right)\)
Gọi a, b lần lượt là số sản phẩm tổ I và II làm được trong quý I.
Ta có tổng sản phẩm trong quý I của 2 tổ:
a + b = 900 (1)
Sang quý II, cả hai tổ vượt mức nên ta có:
1,25a + 1,2b = 900 + 210 = 1110 (2)
Từ (1)(2) ta có hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=900\\1,25a+1,2b=1110\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1,2a+1,2b=1080\\1,25a+1,2b=1110\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}0,05a=30\\a+b=900\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=600\\b=300\end{matrix}\right.\)
Vậy tổ I làm đc 600, tổ II làm đc 300 sản phẩm trong quý I
Tập gõ các kí tự đặc biệt ; ? / < >
;/ ;?; ll k<k;??; ;//; l>l> k<k< k<i? f<l? f/a>k/i? k/j<l/i? a/s>c/d; e<d?
a/b>c/d? k<<k l>>l ;//; ;??; f/g>m/n? c/d; a<m/n>c? k<l>; i/j>c/d? k<l>;
k/i>m/n; k<i<j<h? k<l; d>c>a>s? f<g<k; k<l>;;?;/;;??;;//;l>>lk<<k;
cho hai chiếc túi kín l, ll đựng một số viên bi có cùng kích thước, trong đó tất cả các viên bi ở túi l có màu đen. Ngườ chơi lấy ngẫu nhiên từ mỗi túi một viên bi và sẽ thắng cuộc nếu trong hai viên bi lấy ra có viên bi màu đỏ. Trong túi ll cần có những viên bi có màu gì để biến cố "Người chơi thắng" là:
a) Biến cố chắc chắn;
b) Biến cố không thể;
c) Biến cố ngẫu nhiên?
Viết CTHH của các hợp chất có thành phần sau: A. Na(l) và (-HSO4) B. Mg (ll) và (-HCO3) C. Na (l) và (=SO4) D. Mg(ll) và (-HCO3)
A. \(NaHSO_4\)
B. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)
C. \(Na_2SO_4\)
D. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)
1. Chỉ ra sự khác nhau của 2 câu đối nhau trog từg thành ngữ:
Đói trôốc cúi phải bò- đói đầu gối phải bò
Trôốc cúi mô lắc lè đó- đầu gối đâu lắc lè đó
Lòg tru răg dạ bò rứa- lòg tru sao dạ bò thế
Ả e du như tru mọt bịn- thuong e dâu như thương trâu 1 bịn
2. 5 thành ngữ địa phương xứ Nghệ
3. Viết đoạn văn có sử dụg thành ngữ địa phương hợp lí
Lập công thức hóa học của những hợp chất chứa 2 nguyên tố sau : P (V) và O , N (lll) và H , Cl (l) và H,N (lV) và O
B/ lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : Ca (ll) và (OH) (l) ; Al (lll) và ( SO4) (ll) , Cu (ll) và NO3(l)
*Lập công thức hóa học của những hợp chất chứa 2 nguyên tố sau : P (V) và O , N (lll) và H , Cl (l) và H,N (lV) và O
- P(V) và O
Gọi CTHH của HC là: \(P_xO_y\)
Ta có: a = V; b = II => (\(a\ne b\))
=> x = b = 2
y = a = 5
Vậy CTHH của HC là: \(P_2O_5\)
- Làm tương tự với những HC khác.
N (III) và H
=> CTHH là: \(NH_3\)
Cl (I) và H
=> CTHH là: HCl
N (IV) và O
=> CTHH là: \(N_2O_4\)
-B/ lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : Ca (ll) và (OH) (l) ; Al (lll) và ( SO4) (ll) , Cu (ll) và NO3(l)
- Ca (II) và (OH)
=> CTHH: \(Ca\left(OH\right)_2\)
- Al (III) và (SO4) (II)
=> CTHH: \(Al_2\left(SO4\right)_3\)
- Cu (II) và NO3 (I)
=> CTHH: \(Cu\left(NO3\right)_2\)
a) Gọi CTHH là PxOy
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times V=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=2;y=5\)
Vậy CTHH là P2O5
Gọi CTHH là NaHb
Theo quy tắc hóa trị:
\(a\times III=b\times I\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(a=1;b=3\)
Vậy CTHH là NH3
b) Gọi CTHH là Cax(OH)y
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times II=y\times I\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=1;y=2\)
Vậy CTHH là Ca(OH)2
Gọi CTHH là Ala(SO4)b
Theo quy tắc hóa trị:
\(a\times III=b\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(a=2;b=3\)
Vậy CTHH là Al2(SO4)3
Gọi CTHH là Cut(NO3)z
Theo quy tắc hóa trị
\(t\times II=z\times I\)
\(\Rightarrow\dfrac{t}{z}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(t=1;z=2\)
Vậy CTHH là Cu(NO3)2
CHO DAY SO 1,2,3,... N HAY TIM SO N BIET TONG LA 136
GIAI BANG TH LOP 5 NHE
:L
Tổng các chữ số trong dãy là \(\frac{\left(n+1\right)n}{2}=136\) \(\Leftrightarrow\left(n+1\right)n=272=16.17=16.\left(16+1\right)\)
Vậy n = 16