Những câu hỏi liên quan
Hồ Lê Phương Nam
Xem chi tiết
Pikachu
29 tháng 5 2016 lúc 19:44

                Subject + finite form of to be + Past Participle

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)

Example: A letter was written.

Trần Hoàng Khánh Linh
29 tháng 5 2016 lúc 20:31

 S+BE+V past participle(P2)

Đặng Mỹ Khuê
30 tháng 5 2016 lúc 14:43

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V + O

S + be + PP.2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + PP.2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + PP.2 + O

S + has/have + been + PP.2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + PP.2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + PP.2 + by + O

Past Perfect

S + had + PP.2 + O

S + had + been + PP.2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + PP.2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + PP.2 + O

S + will + have + been + PP.2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + PP.2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

WasTaken DRACO
Xem chi tiết
Vicky Lee
Xem chi tiết
nguyễn quốc hoàn
4 tháng 6 2019 lúc 11:21

S+am/is/are+PP

Vicky Lee
4 tháng 6 2019 lúc 11:21

thanks

Duc Loi
4 tháng 6 2019 lúc 11:23

Chủ động : S + V + O

Bị động: S2 + Be + P2 ( + by O )

Chú thích : O -> S2; S -> by + O; V -> Be + P2.

Lion
Xem chi tiết
o0o nhật kiếm o0o
16 tháng 8 2018 lúc 21:06

 Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O 
Ex: They will hold the meeting before May Day 
=> The meeting will be held before May Day 
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O 
Ex: The teacher is going to tell a story 
=> A story is going to be told by the teacher 
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O 
Ex: They 'll have built that house by June next year 
=> That house 'll have been built by June next year

phan thi hong nhung
16 tháng 8 2018 lúc 21:07

s+is/are/am+going to + v(nguyên thể)

k nha

Vũ Duy Hưng
16 tháng 8 2018 lúc 21:09

1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

Trong đó:       S (subject): Chủ ngữ

                        is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”

                        V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể

CHÚ Ý:

- S = I + am = I’m

- S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s

- S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re

Ví dụ:

- I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.)

- She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)

- We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)

2. Phủ định:

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

Ví dụ:

- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.)

- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.)

- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)

3. Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời:           Yes, S + is/am/ are.

                        No, S + is/am/are.

Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)

            Yes, I am./ No, I’m not.

- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?)

            Yes, he is./ No, he isn’t.

Nguyễn Văn Phúc
Xem chi tiết

Câu bị động

S2 + tobe+PII

 

Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lam Giang
Xem chi tiết
Minh Nhân
8 tháng 3 2021 lúc 22:03
It is said that many people are homeless after the floods. 
Khánh Tâm
22 tháng 4 2022 lúc 18:26

Dịch nghĩ câu sau sang tiếng anh (dùng cấu trúc câu bị động của các thì)
1. Người ta nói rằng nhiều người vô gia cư sau cơn lũ 
- It is said that many people are homeless after the floods. 

Đoàn Phương Linh
Xem chi tiết
minh nguyet
7 tháng 2 2022 lúc 19:44

Em tham khảo:

Nhiều năm tháng đã trôi qua. Đâu còn những mùa xuân rực rỡ nữa? Đâu còn cảnh những ngày tưng bừng, rộn ràng bên đường phố, khi ông đồ "Hoa tay tháo những nét - Như phượng múa rồng bay”. Đâu còn nữa một thời vang bóng: "Bao nhiêu người thuê viết - Tẩm tắc ngợi khen tài”. Tương phản với một quá khứ huy hoàng là một hiện tại cô đơn, trơ trọi. Câu hỏi tu từ được cất lên như một tiếng thở dài ngao ngán (Câu bị động). Chua xót vì sự đổi thay của thế sự, vì sự lạnh nhạt của người đời. Dòng chảy thời gian trôi buồn dài lê thê, càng trở nên trống vắng. "Giấy đỏ" vì nỗi đau của người mà đã nhạt phai, nhạt nhòa "buồn không thắm" nữa. Nghiên mực xưa ngát thơm mực Tàu đen nhánh nay trở thành “ nghiên sầu" đáng thương và mực đã bị khô, bị chết, bị đọng lại một cách buồn đau (Câu ghép). Giấy đỏ, nghiên mực được nhân hóa để cực tả nỗi buồn cô đơn của một lớp người tài hoa sinh bất phùng thời trong cõi bể dâu, cái thời "Thỏi có ra gì cái chữ Nho" - khi Hán tự đã mạt vận!

Vũ Khánh Ly
Xem chi tiết
Phương An
16 tháng 7 2016 lúc 18:15

Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O

Phan Lan Hương
16 tháng 7 2016 lúc 22:21

(+) S + have/ has + been + P+ O

(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O

(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?

 (Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?