phương linh nguyễn
Xem chi tiết

1/ will meet

2/ will go

3/ fishing / is

4/ eating / costs

5/ Will / play

6/ go / watching

7/ loves / won't continue

8/ take

9/ will enjoy

10/ playing

Bình luận (0)
Dang Khoa ~xh
25 tháng 7 2021 lúc 9:10

1. will meet

2. will go

3. fishing / is

4. eating / costs

5. Will / play

6. went / watching

7.  loves / won't continue

8. continue

9. will enjoy

10. playing

Bình luận (0)
Lê Quang Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
9 tháng 9 2018 lúc 21:04

1 May you do a favor?-.....may -> could.........

2 Certainly. What must I do for you? -...........must-> should............

3 I am busy at doing my homework now. Should you help cook the meal? -.........at -> with........

4 I'm sorry but I dislike to cook.-.........OK.......

6 Sure, They are interested in doing something different at weekends-...........at-> at the..........

7 Do you mind to go with us to the zoo?-.......to go -> going...........

8 I don't mind at all. I'm also keen on do something different on Sunday-........do-> doing..

Bình luận (0)
Ngố ngây ngô
9 tháng 9 2018 lúc 21:05

5 Find and correct mistake for each sentence below

1 May you do=>have a favor?-..............

2 Certainly. What must=>should I do for you? -.......................

3 I am busy at doing my homework now. Should=>can you help cook the meal? -.................

4 I'm sorry but I dislike to cook=>cooking.-................

6 Sure, They are interested in doing something different=>differently at weekends-.....................

7 Do you mind to go=>going with us to the zoo?-..................

8 I don't mind at all. I'm also keen on do=>doing something different on Sunday-...............

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 2 2019 lúc 4:58

B

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe + tính từ

You should also be (28) enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.

Chọn B

Các phương án khác:

A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình

C. enthusiast (n): người nhiệt tình

D. enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 10 2017 lúc 5:21

A

You can also (29) show interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể hiện sự yêu thích của mình bằng cách hỏi thêm những câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.

Chọn A

Các phương án khác:

B. appear (v): xuất hiện

C. conceal (v): che giấu

D. cover (v): che đậy

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 10 2018 lúc 12:14
Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 3 2017 lúc 18:03

D

Think about how you want to present your (25) strengths, experiences, education, work style, skills, and goals.

Tạm dịch: Hãy nghĩ về cách mà bạn muốn trình bày thế mạnh, kinh nghiệm, trình độ học vấn, tác phong công việc, kĩ năng và mục tiêu công việc.

Chọn D

Các phương án khác:

A. pressures (n): áp lực

B. practices (n): hành nghề

C. promotions (n): sự thúc đẩy

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2017 lúc 9:55

A

Think about how you can answer difficult questions (26) accurately and positively, while keeping each answer brief.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ xem bạn có thể trả lời câu hỏi khó một cách chính xác, tích cực và ngắn gọn.

Chọn A

Các phương án khác:

B. hardly (adv): hầu như không

C. rightly (adv): hợp lý, chính đáng

D. sharply (adv): mạnh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 11:52

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng      

hardly (adv): hiếm khi, hầu như không

rightly (adv): phải; đúng         

sharply (adv): [một cách] rõ nét

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2017 lúc 13:56

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

change (n): sự thay đổi                        

way (n): cách thức

chance (n): cơ hội                                

practice (n): sự thực hành

Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2018 lúc 9:07

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu

Giải thích:

enthusiasm (n): sự nhiệt tình               

enthusiastic (a): đầy nhiệt tình

enthusiast (n): người nhiệt tình           

enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”

Bình luận (0)