Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Hiền Mai
Xem chi tiết
Chippy Linh
21 tháng 1 2018 lúc 14:52

Noise is constant and loud sound. To measure the loudness, or volume of sounds, people use a unit called a decibel. When a sound is louder than 70 decibels, it can cause noise pollution. Do you know that the noise from a vacuum cleaner or a motorcycle can result in permanent hearing loss after eight hours? The sounds of a concert are even more serious. They can reach as high as 130 decibels and may cause immediate and permanent hearing loss. Noise pollution can also lead to headaches and high blood pressure. If you are listening to music through headphones, and other people can hear it. it means the music is too loud and unsafe. If there seems to be a ringing or buzzing in your ears, it means the noise is affecting you and damaging your hearing- Wearing earplugs when you go to concerts or other loud events, and listening to music through headphones or headsets at safe levels can help you reduce the effects of noise pollution.

1. What do people use to measure the loundness or volume of sounds ?

They use a unit called a decibel to measure the loundness or volume of sounds

2. Does the noise from a vacuum cleaner result in pernament hearing loss after eight hours ?

Yes, it does

3. What can noise pollution also lead to ?

It can also lead to headaches and high blood pressure

4. Is the music safe when you listen to it through headphones , and other people can hear it as well ?

No, it isn't

5. What can you do to help reduce the effects of noise pollution ?

I can wear earplugs when you go to concerts or other loud events, and listening to music through headphones or headsets at safe levels to help reduce the effects of noise pollution

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2019 lúc 8:28

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

exceedingly (adv): quá mức                          

excess (n): sự quá mức

excessively (adv): quá đáng                           

excessive (adj): quá mức

Trước danh từ “noise” cần một tính từ.

In addition to causing hearing loss, (34) excessive noise exposure can also …

Tạm dịch: Ngoài việc gây mất thính lực, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể … 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 6:34

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

therefore: vì thế                                             

however: tuy nhiên

meanwhile: trong khi đó                                      

in spite of: mặc dù

Meanwhile:

- while something else is happening

Bob spent fifteen months alone on his yacht. Ann, meanwhile, took care of the children on her own.

- in the period of time between two times or two events

The doctor will see you again next week. Meanwhile, you must rest as much as possible.

- used to compare two aspects of a situation

Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.

Noise pollution control is, (36) therefore, of importance in the workplace and in the community.

Tạm dịch: Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2018 lúc 9:12

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

bring (v): mang           

result + in (v) = lead to + hệ quả: kết quả là, dẫn đến

create (v): tạo ra           

affect (v): ảnh hưởng

result from = as a result of sth (nguyên nhân)

At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (33) result in temporary or permanent hearing loss.

Tạm dịch: Ở một số mức độ và thời gian tiếp xúc nhất định, nó có thể gây tổn thương thực thể cho màng nhĩ và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 15:03

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minimize (v): giảm thiểu

create (v): tạo nên

bring (v): mang đến                                      

do (v): làm

Noise effects can be (37) minimized by a number of techniques …

Tạm dịch: Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật

Dịch bài đọc:

Ô NHIỄM TIẾNG ỒN

Tiếng ồn không chỉ là một mối phiền toái. Ở một số mức độ và thời gian tiếp xúc nhất định, nó có thể gây tổn thương vật lý cho màng nhĩ và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn. Ngoài việc gây mất thính giác, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể làm tăng huyết áp và nhịp tim, gây khó chịu, lo lắng và mệt mỏi về tinh thần, và cản trở giấc ngủ, giải trí và giao tiếp cá nhân. Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng.

Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật, ví dụ, tăng khoảng cách hoặc chặn đường đi giữa nguồn tiếng ồn và người nhận, giảm độ ồn tại nguồn và bảo vệ người nhận bằng nút tai hoặc nút bịt tai. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2019 lúc 16:46

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

enlarge (v): mở rộng maximize (v): tối đa hóa

raise + O (v): nâng lên rise (v): tăng lên

In addition to causing hearing loss, (34) excessive noise exposure can also (35) raise blood pressure and pulse rate, cause irritability, anxiety, and mental fatigue, and interfere with sleep, recreation, and personal communication.

Tạm dịch: Ngoài việc gây mất thính lực, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể tăng áp lực và nhịp tim, gây khó chịu, lo lắng và mệt mỏi về tinh thần, và cản trở giấc ngủ, giải trí và giao tiếp cá nhân. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 11:48

Đáp án D

Exceedingly (adv): chiếm ưu thế hơn

Excess(n) : số dư

Excessively (adv): quá nhiều

Excessive (adj): quá nhiều

In addition to causing hearing loss, (32) ________noise exposure can also (33) ________ blood pressure and pulse rate, cause irritability, anxiety, and mental fatigue, and interfere with sleep, recreation, and personal communication.  Bên cạnh gây mất thính giác, việc tiếp xúc với tiếng ồn quá nhiều cũng có thể làm tăng huyết áp và nhịp tim, gây ra cáu gắt, lo lắng, mệt mỏi về tinh thần, và gián đoạn giấc ngủ, sự nghỉ ngơi và giao tiếp cá nhân. Chúng ta có noise exposure là cụm danh từ nên phía trước đó phải là tính từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 16:51

Đáp án B

 

Bring in: ban hành

Result in: dẫn đến kết quả

Create: tạo ra

Affect: ảnh hưởng đến

Noise is more than a mere nuisance. At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (31) ________in temporary or permanent hearing loss.   Tiếng ồn nhiều hơn sự phiền toái. Ở mức độ nhất định và khoảng thời gian tiếp xúc nó có thể gây ra thiệt hại đến màng nhĩ, và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 6:33

Đáp án B

Noise pollution is, therefore, (34) ________importance in the workplace and in the community.

Vì vậy ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng nghiêm trọng ở nơi làm việc và cộng đồng.

Cụm từ be of importance = important : quan trọng 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 2:05

Đáp án A

Minimize: giảm thiểu

Create: tạo ra

Bring: mang lại

Do: làm

Noise effects can be (35) ________by a number of techniques, for example, increasing the distance or blocking the path between the noise source and the recipient, reducing noise level at the source, and protecting recipients with earplugs or earmuffs.

 

Những ảnh hưởng của tiếng ồn có thể được giảm thiểu bởi một số phương pháp, ví dụ, tăng khoảng cách, chặn con đường giữa nguồn gốc gây ra tiếng ồn và người nhận, giảm độ ồn ở nguồn phát ra, bảo vệ người nhận âm thanh bằng tai nghe