từ đồng nghĩa với từ ngoan ngoãn ( nhưng ít nhất là 5 từ)
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, tấp nập:
b,ngoan ngoãn:
c,thật thà:
tấp nập - đông đúc
ngoan ngoãn - tốt bụng - hiền lành
thật thà - trung thực - dũng cảm
a, dong duc
b,hien lanh
c,trung thuc
a. Tấp nập - Đông đúc
b. Ngoan ngoãn - Vâng lời
c. Thật thà - Trung thực
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?
A) gan dạ B) mạnh bạo C) thật thà D) ngoan ngoãn
Tớ tưởng ở Online Math chỉ có Toán thôi chứ , sao lại có Tiếng Việt ???
P/S : Tớ chọn đáp án B . Đúng thì k cho mình nha !!!
từ đồng nghĩa với trân trọng là gì? tìm ít nhất 5 từ
coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Từ đồng nghĩa với "trân trọng" có thể là: 1. Kính trọng 2. Tôn trọng 3. Lễ phép 4. Kính mến 5. Kính gửi
. Tìm từ trái nghĩa với:
a. ngoan ngoãn -...................
b. siêng năng -...................
c. hòa bình -.......................
d. gầy yếu -.......................
Tìm từ trái nghĩa với:
a. ngoan ngoãn - lì lợm
b. siêng năng - lười biếng
c. hòa bình - chiến tranh
d. gầy yếu -khỏe mạnh
Hư hỏng
Lười biếng
Chiến tranh
Mạnh khỏe
. Tìm từ trái nghĩa với:
a. ngoan ngoãn - hư hỏng
b. siêng năng - lười biếng
c. hòa bình - chiến tranh
d. gầy yếu - khỏe mạnh
Tìm từ trái nghĩa A tấp nập b ngoan ngoãn c thật thà d sạch sẽ
a, vắng vẻ
b, hư hỏng
c, gian dối
d lôi thôi
đặt 4 câu với từ ngoan ngoãn
Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn
Bạn Hoa rất lễ phép và ngoan ngoãn
Các bạn phải ngoan ngoãn nghe lời bố mẹ
Các em nhỏ rất ngoan ngoãn.
Trẻ em phải ngoan ngoãn vân lời bố mẹ.
Bạn là một người con ngoan ngoãn của bố mẹ.
Các em phải ngoan ngoãn vâng lời cô giáo.
1. Bạn Lan rất ngoan ngoãn .
2. Ngoan ngoãn là 1 trong những đức tính cao quý của trẻ em .
3. Em ấy thật là ngoan ngoãn !
4. Em không chỉ ngoan ngoãn mà còn lễ phép .
Tìm từ trái nghĩa với :
Siêng năng :................
Ngoan ngoãn :...................
Yêu thương :.....................
Các bạn kết bạn vs mk và ibox [ nhắn tin ] để được ưu đãi là tik nha.
Siêng năng : Lười biếng
Ngoan ngoãn : Hư hỏng
Yêu thương : Ghen ghét
siêng năng : lười biếng
ngoan ngoãn : hư hỏng
yêu thương : ghen ghét
siêng năng : lười biếng
ngoan ngoãn : bướng bỉnh
yêu thương : ghen ghét
mk nè mk muốn
Từ nào là từ ghép ?
hoa hồng rực rỡ ngoan ngoãn đo đỏ
Từ nhiều nghĩa là gì?
A. Là từ có từ một tới hai nghĩa trở lên
B. Là từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
C. Là từ có ít nhất từ hai nghĩa trở lên
D. Là từ chỉ có một nghĩa nhưng nhiều cách hiểu
Đọc thầm mẩu chuyện sau :
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu, bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên bụi tre giở sách ra đọc.
TRUYỆN CỔ VIỆT NAM
Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ ngữ cùng nghĩa ?
a) chăm chỉ - siêng năng
b) chăm chỉ - ngoan ngoãn
c) thầy yêu - bạn mến
Em tìm cặp từ có nghĩa giống nhau.
câu A, là đúng nhất