Tìm từ ghép và từ láy với từ:
trắng
vui
dẻo
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng đã cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
các từ cần tạo từ láy và ghép: lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ mỗi từ cần 5 câu láy và 5 câu ghép
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
Tìm từ ghép tổng hợp , phân loại và từ láy có : Tiếng xa : - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại : - Từ láy . Tiếng nhỏ - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại - Từ láy
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Tìm những tiếng có thể ghép được với “mát” tạo thành 2 từ ghép và 2 từ láy.
Từ láy: mát mẻ, man mát
Từ ghép: mát tay, mát rượi
Tìm những tiếng có thể ghép được với “mát” tạo thành 2 từ ghép và 2 từ láy.
từ ghép:gió mát,mát lạnh
từ láy:mát mẻ,man mát*tiếng miền trung,em hiểu đc thì hiểu*
tái bút:chúc học tốt
tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp , 3 từ ghép có nghĩa phân loại , tìm 3 từ láy âm đầu, 3 từ láy vần,3 từ láy âm đàu và vần
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
tìm 5 từ ghép có nghĩa tổng hợp ,5 từ ghép có ngĩa phân loại,5 từ láy âm đầu ,5 từ láy phần,5 từ láy cả âm và vần
Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
tìm 10 đến 12 từ ghép với tiếng vui để tạo thành từ thích hợp rồi chia thành 2 loại : từ ghép và từ láy
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha
nhưng mik nghĩ k sia đâu
1) tìm 10 từ ghép phân loại và 10 từ ghép tổng hợp
2) tìm 10 từ láy nói về âm thanh
giúp với cần gấp nội trong hôm nay
Tham khảo nha em:
1.
Từ ghép đẳng lập:
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Từ ghép chính phụ:
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
2. vi vu , ríu rít , róc rách , lí nhí , rầm rầm , om sòm , tích tắc , rào rào , lộp bộp , tí tách
: Dựa vào đoạn ngữ liệu trên: a. Tìm hai từ láy trong đoạn trích trên và phân loại từ láy đó? b. Tìm một từ ghép và đặt câu với từ ghép đó ?
Học sinh đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ... Qua màng nước mắt, tôi nhìn theo mẹ và em trèo lên xe. Bỗng em lại tụt xuống chạy về phía tôi, tay ôm con búp bê. Em đi nhanh về chiếc giường, đặt con Em Nhỏ quàng tay vào con Vệ Sĩ. - Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – Anh phải hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa nhau. Anh nhớ chứ? Anh hứa đi. - Anh xin hứa. Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe. Chiếc xe tải rồ máy, lao ra đường và phóng đi mất hút. (Ngữ Văn 7 – tập 1)