Tính khối lượng của 0,25 mol nitrogen dioxide
Tính Khối Lượng Phân tử sulfur dioxide , carbon dioxide , methane , ammonia , oxygen , nitrogen , hydrogen chlorine , chloride , sodium chloride
\(PTK\left(SO_2\right)=32\cdot16\cdot2=64\left(amu\right)\\ PTK\left(CO_2\right)=12\cdot16\cdot2=44\left(amu\right)\\ PTK\left(CH_4\right)=12+4=16\left(amu\right)\\ PTK\left(NH_3\right)=14+3=17\left(amu\right)\\ PTK\left(O_2\right)=16\cdot2=32\left(amu\right)\\ PTK\left(N_2\right)=14\cdot2=28\left(amu\right)\\ PTK\left(HCl\right)=1+35,5=36,5\left(amu\right)\\ PTK\left(Cl_2\right)=35,5\cdot2=71\left(amu\right)\\ PTK\left(NaCl\right)=23+35,5=58,8\left(amu\right)\)
Hãy tính khối lượng của 2 mol H2S 0,25 mol H2SO4 0,5 mol CuO
\(m_{H_2S}=2.34=68\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)
áp dụng công thức : m = n.M
Ta có : \(m_{H2S}\) = 2.34 = 68 (g)
\(m_{H2SO4}\) = 0,25 .98= 24,5 (g)
\(m_{CuO}\) = 0,5 . 80 = 40 (g)
Tính khối lượng mol phân tử khí oxygen và khí carbon dioxide.
Khối lượng mol phân tử khí oxygen là: 16 × 2 = 32 (gam/ mol).
Khối lượng mol phân tử của khí carbon dioxide là: 12 + 16 x 2 = 44 (gam/mol)
tính khối lượng của 0,25 mol phân tử Fe3O4
Khối lượng của 0,25 mol phân tử Fe3O4 là:
mFe3O4= n.M = 0,25. (56.3 + 16.4)=58 (g)
tính khối lương của
a.0,25 mol 0,2
b.0,15 mol so2
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol H2; 0,25 mol O2. a/ Tính tổng số mol của hỗn hợp.b/ Tính thể tích hỗn hợp. c/ Tính khối lượng hỗn hợp. d/ Tính số phân tử trong hh. e/ Tính khối lượng của 1 mol hỗn hợp.
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
->mNO2 = 0,25.46=11,5g
->VNO2 = o,25.22,4=5.6 lít
Tính khối lượng của:
a) 2 mol NH3 , 2 mol 02
b) 0,4 mol Mg0 , 0,4 mol Al2 , 03
c) 0,25 mol C12H22O11
\(a,m_{NH_3}=2.17=34\left(g\right)\\ m_{O_2}=2.32=64\left(g\right)\\ b,m_{MgO}=0,4.40=16\left(g\right)\\ m_{Al_2O_3}=102.0,4=40,8\left(g\right)\\ c,m_{C_{12}H_{22}O_{11}}=342.0,25=85,5\left(g\right)\)
Nói chung em áp dụng CT:
\(m=n.M\)
Bài 1
Hãy tính khối lượng mol của A biết:
a) 0,1 mol A có khối lượng là 9,8g
b) 0,25 mol A có khối lượng là 11g
c) 0,375 mol A có khối lượng là 37,5g
Bài 2
Chuyển đổi thể tích khí Vk và số mol (N):
Vk(đkk) = nk. 22,4 \(l\) ⇒nk=vk/22,4
Các bạn giúp mk với
Bài 1. \(a.M_A=\dfrac{9,8}{0,1}=98\left(g/mol\right)\\ b.M_A=\dfrac{11}{0,25}=44\left(g/mol\right)\\ c.M_A=\dfrac{37,5}{0,35}=100\left(g/mol\right)\)
Hãy tính: Khối lượng và thể tích của 0,25 mol khí S O 2 đktc.
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam