Khối lượng của \(0,25mol\) \(NO_2\) là:
\(m=n.M=0,25.\left(14+2.16\right)=11,5\left(g\right)\)
Khối lượng của \(0,25mol\) \(NO_2\) là:
\(m=n.M=0,25.\left(14+2.16\right)=11,5\left(g\right)\)
Tính Khối Lượng Phân tử sulfur dioxide , carbon dioxide , methane , ammonia , oxygen , nitrogen , hydrogen chlorine , chloride , sodium chloride
Hãy tính khối lượng của 2 mol H2S 0,25 mol H2SO4 0,5 mol CuO
tính khối lượng của 0,25 mol phân tử Fe3O4
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol H2; 0,25 mol O2. a/ Tính tổng số mol của hỗn hợp.b/ Tính thể tích hỗn hợp. c/ Tính khối lượng hỗn hợp. d/ Tính số phân tử trong hh. e/ Tính khối lượng của 1 mol hỗn hợp.
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
Tính khối lượng của:
a) 2 mol NH3 , 2 mol 02
b) 0,4 mol Mg0 , 0,4 mol Al2 , 03
c) 0,25 mol C12H22O11
Hãy tính: Khối lượng và thể tích của 0,25 mol khí S O 2 đktc.
.Tính khối lượng của hỗn hợp các chất sau:
b. 0,25 mol Al2O3 và 1,5 mol CaO
c. 0,75 mol SO2 và 17,92 lít H2( ở đktc)
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
hãy tính.
a. Khối lượng của 0,3 mol acetic acid C2H4O2.
b. Thể tích của 0,15 mol khí sulfur dioxide SO2 (ở đkc 250C, 1atm).
c. Số mol của 19,6g H2SO4.