tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu của sulfur biết sulfur biết có 16 p và 16 n
Em hãy tạo chương trình Scratch để giải quyết bài toán sau đây:
R là hợp chất S (sulfur) và O (oxygen), khối lượng phân tử của R là 64 amu. Biết khối lượng nguyên tử của S là 32 amu, khối lượng nguyên tử của O là 16 amu, phần trăm khối lượng của O trong R là 50%. Hãy xác định số lượng nguyên tử trong hợp chất.
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng các công thức sau:
- Khối lượng mol của hợp chất R = khối lượng phân tử của R = 64 g/mol
- Khối lượng mol của O trong hợp chất R = (50/100) x 64 = 32 g/mol
- Khối lượng mol của O trong hợp chất R = 64 - 32 = 32 g/mol
- Số lượng nguyên tử của S trong hợp chất R = 32/32 = 1 nguyên tử
- Số lượng nguyên tử của O trong hợp chất R = 32/16 = 2 nguyên tử
Với Scratch, em có thể tạo chương trình như sau:
1. Khởi tạo biến
2. Thiết lâp chương trình như sau và hiển thị kết quả như sau:
klpt : Fe2O3 là : 56.2+16.3=160(amu)
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\) . 100% = 70%
%O = \(\dfrac{16.3}{160}\) . 100% = 305
Làm ơn tick cho mk
1. Hợp chất A do 2 nguyên tố Carbon và Hydrogen tạo nên, trong đó Carbon chiếm 85,71% theo khối lượng . Xách định công thức hóa học của A biết khối lượng phân tử của A là 28 amu.
2. Hợp chất X được tạo bởi nguyên tố Sodium , Sulfur và Oxygen trong đó phần trăm về khối lượng . Xác định công thức hóa học của X biết khối lượng phân tử của X là 126 amu.
1. Gọi ct chung: \(C_xH_y.\)
\(K.L.P.T=12.x+1.y=28< amu>.\)
\(\%H=100\%-85,71\%=14,29\%\)
\(\%C=\dfrac{12.x.100}{28}=85,71\%\)
\(C=12.x.100=85,71.28\)
\(C=12.x.100=2399,88\)
\(12.x=2399,88\div100\)
\(12.x=23,9988\)
\(x=23,9988\div12=1,9999\) làm tròn lên là 2.
vậy, có 2 nguyên tử C trong phân tử \(C_xH_y.\)
\(\%H=\dfrac{1.y.100}{28}=14,29\%\)
\(\Rightarrow y=4,0012\) làm tròn lên là 4 (cách làm tương tự nhé).
vậy, cthh của A: \(C_2H_4.\)
2. Mình chưa hiểu đề của bạn cho lắm? Trong đó % khối lượng mình k có thấy số liệu á.
1,
Gọi công thức cần tìm là CxHy
Khối lượng phân tử là 28(amu)
%Khối lượng nguyên tử H là:
100%-85,71%=14,29%
\(\%C=\dfrac{12.x}{28}.100=85,71\%\)
=>x=2
\(\%H=\dfrac{1.y}{28}.100=14,2\%\)
=>y=4
Vậy công thức hóa học cần tìm là C2H4
2,Chắc là sai đề r ý
nguyên tử lithium có proton . Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron tính khối lượng nguyên tử của lithium theo đơn vị amu
Biết 4 nguyên tử X nặng bằng 1 nguyên tử Iron a)Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị amu và đơn vị gam? b)Xác định tên,kí hiệu hóa học của nguyên tử X?
`#3107.101107`
a)
Khối lượng nguyên tử X là:
`56 \div 4 = 14` (amu)
b)
Tên của X: Nitrogen
KHHH của X: N.
Tính khối lượng phân tử
+Đường ăn có 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H, 11 nguyên tử O theo đơn vị amu
+Carbon dioxide có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O theo đơn vị amu
\(K.L.P.T_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+16.11=342< amu>.\)
\(K.L.P.T_{CO_2}=12+16.2=44< amu>.\)
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng sulfur trong khí oxygen thu được 6,4 gam sulfur dioxide.
a. Lập PTHH.
b. Tính khối lượng của sulfur và thể tích khí oxygen cần cho phản ứng.
S=32, O=16
a) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : S + O2 - to---> SO2
0,1 0,1 0,1 ( mol )
b) \(m_S=0,1.32=3,2\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Công thức hoá học của sulfur dioxide là SO2.
a. Hãy cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
b. Tính khối lượng phân tử
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất
`#3107.101107`
a. Sửa đề: Hãy cho biết khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
- Trong phân tử \(\text{SO}_2\) gồm 2 nguyên tử, nguyên tử S và O
`=>` NTK của S là `32` amu, NTK của phân tử O là `16` amu
b.
Khối lượng phân tử của SO2 là:
\(32+16\cdot2=64\left(\text{amu}\right)\)
c.
Số `%` của S có trong SO2 là:
\(\text{%S }=\dfrac{32\cdot100}{64}=50\left(\%\right)\)
Số `%` của O2 có trong SO2 là:
\(\text{%O = 100%}-\text{50% = 50%}\)
Vậy:
a. S: `32` amu, O: `16` amu
b. PTK của SO2 là `64` amu
c. \(\text{%S = 50%; %O = 50%.}\)
Tính khối lượng phân tử của:
a) O³
b) H²O
c) CH⁴
d) NH³
e) CO²
Biết khối lượng nguyên tử amu của: O = 16, H = 1, C = 12, N = 14.
a, MO3 = 16.3 = 48 (amu)
b, MH2O = 1.2 + 16 = 18 (amu)
c, MCH4 = 12 + 1.4 = 16 (amu)
d, MNH3 = 14 + 1.3 = 17 (amu)
e, MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (amu)
Khối lượng của 0,2 mol khí sulfur (IV) ốc code (SO2) biết S=32, O=16
M SO2 = \(32+2\cdot16=64\)
m SO2 = \(64\cdot0,2=12,8\) (g)
xin tick