Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính:
a) \(\sqrt{36.81;}\) b) \(\sqrt{49.121.169}\);
c) \(\sqrt{50^2-14^2};\) d) \(\sqrt{3+\sqrt{5}}.\sqrt{3-\sqrt{5}}\).
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai , hãy tính :
\(\frac{\sqrt{8^2}}{\sqrt{4^{5.}}\sqrt{2^3}}\)
áp dụng quy tắc chia căn bậc hai, hãy tính
\(3,\dfrac{\sqrt{9+6\sqrt{2}}}{\sqrt{3}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{3\left(3+2\sqrt{2}\right)}}{\sqrt{3}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{3}.\sqrt{3+2\sqrt{2}}}{\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{3+2\sqrt{2}}\)
\(=\sqrt{\sqrt{2^2}+2\sqrt{2}+1}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{2}+1\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{2}+1\right|=\sqrt{2}+1\)
\(4,\sqrt{2+\sqrt{3}}:\sqrt{\dfrac{1}{2}}\)
\(=\sqrt{2+\sqrt{3}}:\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
\(=\sqrt{2+\sqrt{3}}.\sqrt{2}\)
\(=\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{\sqrt{3^2}+2\sqrt{3}+1}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)}^2\)
\(=\left|\sqrt{3}+1\right|=\sqrt{3}+1\)
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 2300 23
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 12 , 5 0 , 5
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 6 150
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 192 12
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
7 . 63
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
2 , 5 . 30 . 48
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: 2 , 7 . 5 . 1 , 5
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: 0 , 4 . 6 , 4