Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nhật Quang
Read these extracts from newspaper and magazine articles. Choose one phrase from each of the pairs in the box to complete the sentences. could be facing / can be facing could have been prevented / can have been prevented ought to give / ought to have given would not have been able to grow / will not be able to grow might be working / might have been working must get easier / must be getting easier 1. An enquiry into last year’s explosion at the Amcon Refinery that killed 25 workers concluded tha...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 8:59

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2019 lúc 16:47

Đáp án B

Even: ngay cả

Besides : ngoài ra, hơn nữa

Although: mặc dù

However: tuy nhiên

Besides, we would have to spend most of our time... (Ngoài ra chúng ta sẽ phải dành phần lớn thời gian…)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 17:07

Đáp án A

- disaster: thảm họa

- accident: tai nạn, sự rủi ro

- problem: vấn đề

- war: chiến tranh

In time of disasters transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.’’ (Trong thời kỳ của những thảm họa thì vận tải có thể vội vàng đến giúp đỡ con người trong những vùng bị lù lụt, nạn đói và động đất tấn công.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 13:31

Đáp án C

- bring (v): mang

- fetch (v): lấy về

- enable (v): cho phép (enable sb to do sth: cho phép ai làm gì)

- get (v): lấy được

“Transportation enables teams of athletes to compete in national and international sports contests” (Vận tải cho phép các đội vận động viên điền kinh cạnh tranh trong những cuộc thi thể thao quốc gia và quốc tế)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2017 lúc 9:00

Đáp án C

- producer: nhà sản xuất

- production: sự sản xuất

- product: sản phẩm

- productivity: năng suất, sức sản xuất

“We would have no metal, no coal and no oil nor would we have any products made from these materials.” (Chúng ta sẽ không có kim loại, không có than đá và không có dầu cũng không có bất cứ sản phẩm nào được làm từ các nguyên liệu.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2017 lúc 11:24

Đáp án B

- establish /is'tæbli∫/ (v): thiết lập, thành lập

- exist / ig'zist / (v): tồn tại

- take place (v) = happen (v): xảy ra

“Without transportation, our modern society could not exist” (Thiếu phương tiện vận chuyển, xã hội hiện đại của chúng ta không thể tồn tại).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2017 lúc 12:43

C Đoạn 3: “The west-to-east movement could have been used to establish a daily clock, much like a sundial, while the north-to-south movement could have been used to establish a seasonal calendar.” = Chuyển động tây-đông có thể đã được dung để lập đồng hồ ngày, như một đồng hồ mặt trời, trong khi chuyển động bắc- nam có thể đã được dùng để tạo ra lịch theo mùa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2018 lúc 17:09

C Đoạn cuối: “As the Sun continues to move to the west, the spot continues to move across the shelter floor and down the butte, or hill, toward a group of small boulders.” = Khi mặt trời tiếp tục di chuyển sang phía tây, điểm sáng tiếp tục di chuyển qua sàn nhà và xuống đồi, tới những hòn đá cuội nhỏ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 5:28

Đáp án A

A. combine (v): kết hợp.

B. join (v): gia nhập, tham dự.

C. fasten (v): thắt chặt.

D. connect (v): kết nối.

Dịch: Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2019 lúc 4:38

Đáp án D

A. find what: nhận ra cái gì. 

B. find out why: tìm ra tại sao. 

C. find out how: tìm ra như thế nào. 

D. find how: nhận ra như thế nào. 

Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp, (to) find how adj S tobe. 

Dịch: Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào.