1/Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)34,5 m =.......dm.
37,8 m = .......cm
1,2 km= ........m
b) 9,5 tạ =.......tấn
9,02 tấn =.........kg
0,1 tấn =.........kg
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,32,47 tấn=..........tạ=...........kg,0,9 tấn=........tạ=.......kg,780kg=.....tạ=........tấn,78kg=........tạ=........tấn.
b,7,3m=..........dm,34,34m=..........;cm,8,02km=.........m,7,3m2=.......dm2;34,34m2=........cm2
c,0,7km2=...........ha;0,25ha=........m2
d,0,7km2=.......m2;7,71ha=..........m2
a] 324,7 tạ ;32470 kg
9 tạ;900 kg
7,8 tạ;0,78 tấn
0,78 tạ;0,078 tấn
b]73 dm;3434cm;8020 m;730 dm2;343400cm2
c] 70 ha ; 250 m2
d] 700000 m2 ;7710m2
chúc bạn học tốt
viết số thích hợp và chỗ chấm :
a) 4320 m = ...........km ........... m = ............km
91 502 dm = ..........km .........dm = ...........km
3068 cm = ............m ............cm = ............m
b) 1860 g = ...........kg ...........g = ..............kg
462kg = ............tạ ...........kg = ............tạ
6072 kg = ........... tấn ........kg = ..............tấn
4320m=4km 320m=4.32km
91502dm=9km 1502dm=9.1502km
3068cm=30m 68cm=30.68m
xin loi mk nhin nham
b)1860g=1kg860g=1.86kg
462kg=4ta62kg=4.62ta
6072 kg=6 tan 72kg=6.72tan
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm