Viết số 1/7 dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ?
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) (1/5).(1/5)¹⁵ ; b) (-10,2)¹⁰ : (-10,2)³ ; c) [(-7/9)⁷]⁸ .
a: \(\left(\dfrac{1}{5}\right)\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^{15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{1+15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{16}\)
b: \(\left(-10,2\right)^{10}:\left(-10,2\right)^3=\left(-10,2\right)^{10-3}=\left(-10,2\right)^7\)
c: \(\left[\left(-\dfrac{7}{9}\right)^7\right]^8=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{7\cdot8}=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{56}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 254 . 28
Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:27^3:25^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 : 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 . 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 272 : 253
272 : 253 = (33)2 : (52)3
= 33.2 : 52.3
= 36 : 5 6 = 3 5 6
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (0,125)3.512
\(0,125^3.512\)
=\(\left(\dfrac{1}{8}\right)^3.8^3\)
= \(\dfrac{1}{8^3}.8^3\)
=\(6^3\)
(0,125)3. 512
= (0,125)3. 83
= (0,125.8)3
= 13
= \(\left(\dfrac{1}{1^{ }}\right)^3\)
Viết số hữu tỉ \(\frac{81}{625}\)dưới dạng 1 lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết
\(\frac{81}{625}=\frac{9^2}{25^2}=\left(\frac{9}{25}\right)^2\)
\(\frac{81}{625}=\frac{3^4}{5^4}=\left(\frac{3}{5}\right)^4\)
`81/625 = (9^2)/(25^2) = (9/25)^2`
`81/625 = (3^4)/(5^4) = (3/5)^4`