Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Fan Sammy
Xem chi tiết
TRÂN TRÂN
Xem chi tiết
Phùng Lâm Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Yến Nhi
Xem chi tiết
Thanh Vân
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Quang
2 tháng 11 2023 lúc 19:36

đáp án b

 

Trâm Nguyễn
2 tháng 11 2023 lúc 19:37

a  ak

Nếu sai cho mik xin lỗi!!

ngpvpvipnhatbloxfruit
2 tháng 11 2023 lúc 19:38

a

 

Phan Thi Quynh Anh
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
22 tháng 10 2017 lúc 19:52

music

judo

uniform

vocabulary

uniform

Phan Vũ Lâm Anh
Xem chi tiết
Trịnh Thanh Tú
9 tháng 7 2018 lúc 7:26

Đặt các từ thành hai nhóm (au /////// a) thứ hai thứ hai judo bài tập về nhà đi tình yêu mở anh trai mẹ thấp hơn một đến hy vọng bài không cưỡi ăn trưa chủ nhật.

Nhan Thanh
5 tháng 8 2018 lúc 8:54
/au/ /a/
judo one
going love
open brother
lower Monday
homework month
hope come
post mother
don't Sunday
rode lunch

Đúng thì kick nha !!!!!!!!!!!!

Nguyễn Tuyết Phương
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
12 tháng 3 2021 lúc 22:35

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of theothers in each group

1. A. cover B. go C. flow D. so

2. A. flow B. love C. stone D. November

3. A. summer B. sun C. glue D. shut

4. A. slowly B. foam C. cover D. home

5. A. blood B. shoot C. shut D. flood

6. A. money B. sorry C. morning D. story

7. A. now B. grow C. down D. town

8. A. study B. student C. studio D. stupid

9. A. house B. about C. hour D. country

10. A. lunch B. fun C. judo D. sun

11. A. uniform B. computer C. student D. judo

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
12 tháng 3 2021 lúc 22:47

* Tách ra theo như quy định của CTV trên h :|

12. A. subject B. sure C. surround D. see

13. A. excited B. nice C. library D. living

14. A. school B. teacher C. cheap D. watching

15. A. teach B. speak C. break D. read

16. A. flat B. hat C. many D. gas

17. A. missed B. called C. explained D. planned

18. A. choir B. chocolate C. chore D. chin

19. A. sorry B. physics C. size D. singer

20. A. fun B. student C. hungry D. sun

21. A. subject B. club C. put D. lunch

22. A. but B. lunch C. student D. up

23. A. day B. lake C. tall D. plane

24. A. restaurant B. river C. well D. left

25. A. office B. behind C. clinic D. picture

26. A. activity B. compass C. thank D. have

27. A. come B. someone C. brother D. volleyball

28. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform

29. A. picture B. minute C. bicycle D. listen

30. A. repeat B. wearing C. teacher

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
12 tháng 3 2021 lúc 22:52

31. A. come B. month C. mother D. open

32. A. brother B. judo C. going D. rode

33. A. come B. poem C. going D. follow

34. A. other B. Monday C. brother D. closer

35. A. judo B. mother C. open D. postcard

36. A. school B. teaching C. chess D. chalk

37. A. wonderful B. ago C. show D. go

38. A. come B. someone C. brother D. volleyball

39. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform

40. A. funny B. lunch C. sun D. computer

41. A. other B. among C. potato D. nothing

42. A. activity B. compass C. thank D. have

43. A. group B. should C. soup D. pour

44. A. window B. nothing C. bowl D. grow

45. A. true B. luck C. Sunday D. uncle

46. A. homework B. judo C. compass D. overseas

47. A. show B. snow C. bowl D. now

48. A. notebook B. love C. above D. Monday

49. A. activity B. creative C. continuous D. international

50. A. surround B. counting C. country D. about

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Ngọc Anh
Xem chi tiết
Kim Thinn
30 tháng 8 2019 lúc 17:58

/ə/: judo, mother, open, brother, don't, hope, post, going, homework, lower, rode.

/ʌ/; Monday, mother, month, one, Sunday, love, come, lunch

Chúc bạn học tốt!!!vui

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:34

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)

Luu Ng PLinh [Raewoo]
4 tháng 12 2023 lúc 0:08

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)