TV lớp 4 nha !!
Xác định từ loại (Danh từ , ĐT , TT) của những từ sau và chỉ ra từ ? là từ ghép tổng hợp và từ ? là TG phân loại :
Niềm vui , vui chơi , vui tươi , tình yêu , yêu thương , đáng yêu.
Giúp mình nha !!!
Xác định từ loại của những từ sau:
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
- Danh từ: ………………………………………………………………………….
- Động từ: ………………………………………………………………………….
- Tính từ: ………………………………………………………………………….
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
DT TT ĐT DT ĐT TT
xác định từ loại của những từ sau:
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
Bạn tham khảo nhé :
Danh từ : niềm vui , tình yêu.
Động từ : vui chơi , yêu thương , thương yêu.
Tính từ : vui tươi , đáng yêu , dễ thương.
Chúc bạn học tốt ! ❤️❤️❤️
xác định danh từ , động từ, tinh từ trong những từ sau :niềm vui , yêu thương , tình yêu , vui tươi , vui chơi , đáng yêu.
DT: niềm vui, danh từ
ĐT:yêu thương, vui chơi,
TT: vui tươi, đáng yêu
----------------HỌC TỐT------------------
Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.
Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.
Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:
a. Chỉ một mùa trong năm.
b. Chỉ một trong bốn hướng.
c. Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn
d. Chỉ số lượng nhiều.
Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh
Bài 20: Cho các kết hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị
Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển.
Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau.
Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự
xác định từ loại của các câu sau : niềm vui, nỗi buồn ,vui tươi, vui chơi,tình yêu, yêu thương, đáng yêu, cái đẹp , sự đau khổ
Xác định từ loại của các từ sau: Nniềm vui, vui tươi, vui chơi, tình yêu, yêu thương, đáng yêu.
Động từ : vui chơi , yêu thương
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
..........................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................
học tốt
Xác định danh từ , động từ , tính từ trong những từ sau : Niềm vui , yêu thương , tình yêu , vui chơi , đáng yêu
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
Danh từ :Niềm vui , Tình yêu,
Động từ : Vui chơi,Yêu thương
Tính từ : Đáng yêu
k cho m nha
-Danh từ: niềm vui ,tình yêu .
-Động từ: yêu thương, vui chơi.
-Tính từ:đáng yêu.
Danh từ : niềm vui ; tình yêu
Động từ : vui chơi ; yêu thương
Tính từ : đáng yêu
Bài 1 xác định từ loại của những từ sau. Niềm vui , vui tươi , vui chơi , tình thương , yêu thương , đáng yêu. Bốn mùa 1 sắc trời riêng đất này Non cao gió dựng sông đầy nắng chang. Họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi ngược Thái Bình. Nước chảy đá mòn.
Danh từ: Niềm vui, tình thương
Động từ: Vui chơi, yêu thương
Tính từ: Vui tươi, đáng yêu