Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a,Tên đơn vị là m
36 dm ; 42 cm ; 57mm ; 454 dm ; 6789 cm ;
36 dm 5cm ; 49 cm 8 mm ; 3 dm 5 cm 7 mm
b,Tên đơn vị là dm
4 dm 4 mm ; 376 mm 572 mm ; 3 cm 25 mm
a) Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân )
5 dm ; 15cm
b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ :
1h12ph ; 2h15ph
a)
\(5dm=\dfrac{5}{10}m=0.5m\)
\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0.15m\)
b)
\(1h12'=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\)
\(2h15'=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
a,5 dm=\(\dfrac{5}{10}m=0,5m\);\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0,15m\).
b,\(1h12p=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\);\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\).
5dm=\(\dfrac{5}{10}\)m=0,5m
15cm=\(\dfrac{15}{100}m=0,15m\)
\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
em dổi nó ra thành 1 dơn vị nhé
vd anh đổi 16 dm =160 cm anh có:
160cm 7 cm=167cm ta đôi nó sang phân số thành 167/100 vì 1 mét gấp 100 lần cm ta có
167:100=1,67[mét]
chú em làm bài tốt
con 1 hm 35 cũng tương tự
2hm=200m ta có 200m 35 m=235m đôi sang hệ thập phân có đơn vị là mét bằng 235/1000=0,235[ vì 1 km gấp 1000 lần mét ]
4hm 2m=400m 2m=402m đổi sang hệ thập phân có dơn vị km bằng 402/1000=0,402[vì 1 km gấp 1000 lần mét]
Viết số đo 36 dm 5cm dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm
10,4 dm; 12,6 m; 0,856 m; 5,75 dm
1m = 100cm và 1dm = 10cm nên ta có:
10,4dm = 10,4 * 10cm = 104cm
12,6m = 12,6 * 100cm = 1260cm
0,856m = 0,856 * 100cm = 85,6cm
5,75dm = 5,75 * 10cm = 57,5cm
-10,4dm = 104cm
-12,6m = 1260cm
- 0,856m = 85,6cm
- 5,75dm = 57,5cm
10,4dm = 104cm
12,6m = 1260cm
0,856m = 85,6cm
5,75dm = 57,5cm
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.