Điền đấu < > = vào chỗ chấm
5/8.........0,625
Ghi Đ. S vào chỗ chấm
208/100=hai mươi tám phần mười
1,1 ... 2,2 ... 3,3 ... 4,4 ... 5,5 ... 6,6 ... 7 ,7 ... 8,8 .... 9,9 = 31,9
Các bạn giúp mình điền vào chỗ trống đấu phù hợp với
1,1-2,2+3,3+4,4+5,5-6,6+7,7+8,8+9,9=31,9
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7 ,7 .- 8,8 + 9,9 = 31,9
ai k mình mình k lại gấp ba
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
905mét vuông=.....ha
3và 78/1000.......
Điền đúng ghi Đ sai ghi s vào chỗ ô trống
7mét khối 5dm khối
432,9 x 100 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 432,9
B.43,29
C.43290
D. 432900
Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thứ nhất trong dãy số là số ............
b) Số thứ năm trong dãy số là số .............
c) Số thứ mười trong dãy số là .............
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.
a) Số thứ nhất trong dãy số là số 100.
b) Số thứ năm trong dãy số là số 104.
c) Số thứ mười trong dãy số là 109.
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
8 k m 2 325 d a m 2 = … … m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500
B. 803250
C. 8325000
D. 832500
A nha bn mik suy kĩ rồi bn
cho mik 1 tick nha :>
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
Câu 8:
S=14x12:2=84(cm2)
Câu 7:
Độ dài cạnh là \(\sqrt{\dfrac{324}{4}}=9\left(cm\right)\)
Thể tích là \(9^3=729\left(cm^3\right)\)
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 26 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,26 | B. 2,026 | C. 2,0026 | D. 2,260 |
b) 18 m3 19 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1819 | B. 18,19 | C. 18,019 | D. 18019 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 6 000 000 đồng là 2 000 000 đồng
b) 25% của 10 tấn là 2,5 tấn
c) 125 kg bằng 12,5% của 1tấn
Câu 3: (1 điểm)
Tỉ số % của 2 số 150 và 600 là ...........................%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 3 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:...................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...............dm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 486 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 6: ( 1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 52,5 cm2 và chiều cao là 7cm thì độ dài đáy là: ............ cm
Câu 7: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 60 m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng 36 m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Câu 8:(1 điểm) Một người gò cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài là 2,5 m; chiều rộng là 2 m; chiều cao bằng 1,2 m. Tính diện tích tôn cần dùng để gò chiếc thùng đó, biết rằng các mép hàn không đáng kể.
Câu 7:
Đáy bé là 60x75%=45(m)
Diện tích là:
\(\dfrac{60+45}{2}\cdot36=105\cdot18=1890\left(m^2\right)\)
Câu 6:
Độ dài đáy là:
52.5x2:7=15(cm)
Điền số thích hợp vào chỗ trống