Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 13:32

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc

Stand/sit/run+ Ving: mang nghĩa 2 hành động xảy ra đồng thời.

Tạm dịch: Bức tranh quá đẹp đến nỗi mà tôi phải vừa đứng vừa chiêm ngưỡng nó một lúc lâu.

=> Đáp án là C (Sửa admired  => admiring)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 8 2018 lúc 14:40

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2019 lúc 2:12

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay admiredbằng admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2019 lúc 13:02

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay admiredbằng admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2019 lúc 5:52

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười – đứng và cười cùng một lúc.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 4 2018 lúc 3:30

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 18:30

Chọn B       Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:06

Chọn B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

Nguyễn Thị Minh Ánh
Xem chi tiết
Phạm Linh Phương
24 tháng 2 2019 lúc 14:51

GREEK THEATRES The word theatre comes from Greek and literally means seeing place. The th eatre has been popular in ancient times. People did not go to the theatre simply to see an interesting ........(1)........ for the plays formed part of religious festivals. ........(2)........ early Greek theatres consisted of no more than a flat space wit h an altar at the foot of a hillside. ........(3)........ that time, there were no........(4)........ as there are in modern theatres, so the ........(5)........ stood or sat on the slopes of the hillside. Gradually, special theatres were made by building large stone or wooden steps one ........(6)........ another up the hillside. In later times, a hut was built at the far side of the acting area where it formed a background for the actors ........(7)........ the parts of the different characters. Eventuall y, a ........(8)........ platform was built so that the actors could be seen more clearly. This was the first appearance of anything ........(9)........ our modern stage. As well as these permanent theatres, there were simple wooden stages .........(10)... ..... around by actors wandering from one place to another. There was also a hut with curtains that served both as background scenery and as a dressing room.

1. A. scene B. performance C. scenery D. stage

2. A. Whole B. Complete C. Full D. All

3. A. In B. For C. At D. On

4. A. chairs B. benches C. seats D. stools

5. A. watchers B. players C. viewers D. audiences

6. A. among B. between C. around D. behind

7. A. playing B. making C. doing D. being

8. A. lifted B. raised C. moved D. pulled

9. A. as B. like C. equal D. similar

10. A. carried B. held C. brought D. F etched

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 11:33

Đáp án C

Có thể suy luận từ đoạn văn mà Moore đã sáng tác vì bà ___________.

A. muốn giành giải thưởng

B. không hài lòng với những gì người khác đã viết

C. cảm thấy cần thể hiện bản thân

D. muốn quyên góp tiền cho vườn thú Bronx

Thông tin ở câu: “She wrote that she did not write poetry "for money or fame. To earn a living is needful, but it can be done in routine ways. One writes because one has a burning desire to objectify what it is indispensable to one's happiness to express.” (Bà đã từng viết rằng bà không viết thơ "vì tiền bạc hay danh vọng. Để kiếm sống là cần thiết, nhưng nó có thể được thực hiện theo những cách thông thường. Một người viết vì người đó có một mong muốn cụ thể hóa những điều không thể thiếu đối với hạnh phúc của mình để thể hiện bản thân.)