. It cannot happen ________ accident that she stood there in the right place at the right time. A. in B. for C. by D. within
help nhanh ạ
Mark the letter A, B. C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A. painting
B. stood
C. admired
D. for
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc
Stand/sit/run+ Ving: mang nghĩa 2 hành động xảy ra đồng thời.
Tạm dịch: Bức tranh quá đẹp đến nỗi mà tôi phải vừa đứng vừa chiêm ngưỡng nó một lúc lâu.
=> Đáp án là C (Sửa admired => admiring)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A.painting was so beautiful
B.stood
C.admired
D.for a long time.
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A. painting was so beautiful
B. stood
C. admired
D. for a long time
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A. painting was so beautiful
B. stood
C. admired
D. for a long time.
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A. painting was so beautiful
B. stood
C. admired
D. for a long time
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười – đứng và cười cùng một lúc.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She was dumbfounded at this magical event, and stood there open mouthed for a long time, looking at this strange object in her own hand.
A. speechless
B. astonished
C. content
D. applauding
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.
Dumbfound (adj.): chết lặng
Astonished (adj.): kinh ngạc
Speechless (adj.): không nói nên lời
Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn
Applauding (adj.): khen ngợi
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She was dumbfounded at this magical event, and stood there open mouthed for a long time, looking at this strange object in her own hand.
A. speechless
B. astonished
C. content
D. applauding
Chọn B Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.
Dumbfound (adj.): chết lặng
Astonished (adj.): kinh ngạc
Speechless (adj.): không nói nên lời
Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn
Applauding (adj.): khen ngợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She was dumbfounded at this magical event, and stood there open mouthed for a long time, looking at this strange object in her own hand.
A. speechless
B. astonished
C. content
D. applauding
Chọn B
Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.
Dumbfound (adj.): chết lặng
Astonished (adj.): kinh ngạc
Speechless (adj.): không nói nên lời
Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn
Applauding (adj.): khen ngợi
GREEK THEATRES The word theatre comes from Greek and literally means seeing place. The th eatre has been popular in ancient times. People did not go to the theatre simply to see an interesting ........(1)........ for the plays formed part of religious festivals. ........(2)........ early Greek theatres consisted of no more than a flat space wit h an altar at the foot of a hillside. ........(3)........ that time, there were no........(4)........ as there are in modern theatres, so the ........(5)........ stood or sat on the slopes of the hillside. Gradually, special theatres were made by building large stone or wooden steps one ........(6)........ another up the hillside. In later times, a hut was built at the far side of the acting area where it formed a background for the actors ........(7)........ the parts of the different characters. Eventuall y, a ........(8)........ platform was built so that the actors could be seen more clearly. This was the first appearance of anything ........(9)........ our modern stage. As well as these permanent theatres, there were simple wooden stages .........(10)... ..... around by actors wandering from one place to another. There was also a hut with curtains that served both as background scenery and as a dressing room.
1. A. scene B. performance C. scenery D. stage
2. A. Whole B. Complete C. Full D. All
3. A. In B. For C. At D. On
4. A. chairs B. benches C. seats D. stools
5. A. watchers B. players C. viewers D. audiences
6. A. among B. between C. around D. behind
7. A. playing B. making C. doing D. being
8. A. lifted B. raised C. moved D. pulled
9. A. as B. like C. equal D. similar
10. A. carried B. held C. brought D. F etched
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Marianne Moore (1887-1972) once said that her writing could be called poetry only because there was no other name for it. Indeed her poems appear to be extremely compressed essays that happen to be printed in jagged lines on the page. Her subject were varied: animals, laborers, artists, and the craft of poetry. From her general reading came quotations that she found striking or insightful. She included these in her poems, scrupulously enclosed in quotation marks, and sometimes identified in footnotes. Of this practice, she wrote, " 'Why many quotation marks?' I am asked ... When a thing has been so well that it could not be said better, why paraphrase it? Hence, my writing is, if not a cabinet of fossils, a kind of collection of flies in amber." Close observation and concentration on detail and the methods of her poetry.
Marianne Moore grew up in Kirkwood, Missouri, near St. Lois. After graduation from Bryn Mawr College in 1909, she taught commercial subjects at the Indian School in Carlisle, Pennsylvania. Later she became a librarian in New York City. During the 1920’s she was editor of The Dial, an important literary magazine of the period. She lived quietly all her life, mostly in Brooklyn, New York. She spent a lot of time at the Bronx Zoo, fascinated by animals. Her admiration of the Brooklyn Dodgers-before the teammoved to Los Angeles-was widely known. Her first book of poems was published in London in 1921 by a group of friends associated with the Imagist movement. From that time on her poetry has been read with interest by succeeding generations of poets and readers. In 1952 she was awarded the Pulitzer Prize for her Collected Poems. She wrote that she did not write poetry "for money or fame. To earn a living is needful, but it can be done in routine ways. One writes because one has a burning desire to objectify what it is indispensable to one's happiness to express
It can be inferred from the passage that Moore wrote because she ___________.
A. wanted to win awards
B. was dissatisfied with what others wrote
C. felt a need to express herself
D. wanted to raise money for the Bronx Zoo
Đáp án C
Có thể suy luận từ đoạn văn mà Moore đã sáng tác vì bà ___________.
A. muốn giành giải thưởng
B. không hài lòng với những gì người khác đã viết
C. cảm thấy cần thể hiện bản thân
D. muốn quyên góp tiền cho vườn thú Bronx
Thông tin ở câu: “She wrote that she did not write poetry "for money or fame. To earn a living is needful, but it can be done in routine ways. One writes because one has a burning desire to objectify what it is indispensable to one's happiness to express.” (Bà đã từng viết rằng bà không viết thơ "vì tiền bạc hay danh vọng. Để kiếm sống là cần thiết, nhưng nó có thể được thực hiện theo những cách thông thường. Một người viết vì người đó có một mong muốn cụ thể hóa những điều không thể thiếu đối với hạnh phúc của mình để thể hiện bản thân.)