5566 và 6655
So sách 2 lũy thừa
a)2x.4=128
b)x17=x
c)(x-6)lũy thừa 3=(x-6)lũy thừa 2
d)(7x-11)lũy thừa 3=2 lũy thừa 5.5 lũy thừa 2+200
2/So sánh
a)3 lũy thừa 2 và 2 lũy thừa 4
b)3 lũy thừa 2+4 luỹ thừa 2 và(3+4)luỹ thừa 2
c)13-9 và (13-9) luỹ thừa 2
d)a luỹ thừa 2+b luỹ thừa 2 và(a+b) luỹ thừa 2
a) 2x . 4 = 128
2x = 128 : 4
2x = 32
x = 32 : 2
x = 16
b)x . 17 = x
=> x = 0
cho A = 2 lũy thừa 15 + 2 lũy thừa 17 và B= 10*2 lũy thừa 14 . Tính A - B
gợi ý : biến đổi A= 2 lũy thừa 14 * 2 + 2 lũy thừa 14 * 2 lũy thừa 3 = 2 lũy thừa 14 * {? + ? }
giải nhanh giúp mình
So sách các lũy thừa sau:
2233 và 3322
\(22^{33}=\left(11.2\right)^{33}=11^{33}.2^{33}=11^{22}.11^{11}.8^{11}\)
\(33^{22}=\left(11.3\right)^{22}=11^{22}.3^{22}=11^{22}.9^{11}\)
Dễ thấy 1111 > 911 do đó 2233 > 3322
Các bạn giúp mình mình cho 2 tick nha....Bài ít mong làm nhanh.....
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
so sánh 3 lũy thừa 30 và 2 lũy thừa 30 [không được tính]
\(3^{20}=\left(3^2\right)^{10}=9^{10}\)
\(2^{30}=\left(2^3\right)^{10}=8^{10}\)
Ta có\(9>8\Rightarrow9^{10}>8^{10}\Rightarrow3^{20}>2^{30}\)
Vậy\(3^{20}>2^{30}\)
nhầm \(3>2\Rightarrow3^{30}>2^{30}\)
Câu 13. Thứtựthựchiệncácphéptínhđốivớibiểuthứckhôngcódấungoặclà
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Tìm ab biết
ab=n lũy thừa 2
Và a+b=n lũy thừa 2
\(\Rightarrow ab=a+b\)
\(\hept{\begin{cases}a\cdot b=n^2\\a+b=n^2\end{cases}\Rightarrow a;b\ge0}\)
Áp dụng bất đảng thức Cauchy cho 2 số không âm a và b :
\(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b
\(n^2\ge2\sqrt{n^2}\)
\(n^2-2n\ge0\)
Dấu = xảy ra :
\(\Leftrightarrow n^2-2n=0\)
\(n\cdot\left(n-2\right)=0\)
\(\orbr{\begin{cases}n=0\\n-2=0\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}n=0\\n=2\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}a=b=0\\a=b=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}ab=0\cdot0=0\\ab=2\cdot2=4\end{cases}}\)
Câu 1 / so sánh 2 lũy thừa 3^23 và 5^12
Câu 2 / so sánh 2 lũy thừa 3^36 và 2^8.11^4